Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Chia sẻ bởi Hà Tấn Lực |
Ngày 24/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Ki?m tra mi?ng:
HS1 :1) Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?( 4đ)
2) Thực hiện phép tính: (6đ)
3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 1.(-4) = ? 0.(-4) = ?
HS2: Sửa bài 115/SBT/68
(Mỗi đáp án đúng đạt 2,5đ)
HS1 : 1) Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”.
2) 3.(-4) = -(3.4) = -12 , 2.(-4) = -(2.4) = - 8 ,
1.(-4) = -(1.4) = -4 , 0.(-4) = 0
Trả lời:
HS2 : Bài 115/SBT/68
m 4 -13 13 -5
n -6 20 -20 20
m.n -24 -260 -260 -100
Câu hỏi : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?
=> Là một số nguyên âm.
Tiết : 61
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nhân hai số nguyên dương
?1(sgk/90):
Tính: a) 12.3 = ? b) 5.120 = ?
Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên ?
Giải: Tính: a) 12.3 = 36 b) 5.120 = 600
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?2.(sgk)
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán
kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Tang 4
Tang 4
Tang 4
2. Nhân hai số nguyên âm:
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
?2.(sgk): SO SNH
Ta có:
? Nờu qui t?c nhõn 2 s? ngyờn õm.
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Vớ d? : Tớnh: a) (-4).(-25)
b) (-12).(-5)
Gi?i: a) (-4).(-25) = 4.25 =100
b) (-12).(-5) = 12.5 = 60
? Tớch c?a hai s? nguyờn õm l m?t s? nguyờn gỡ?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tớch c?a hai s? nguyờn õm l m?t s? nguyờn duong.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?3(SGK): Tớnh: a) 5.17; b) (-15).(- 6)
Giải:
a) 5.17 = 85 ; b) (-15).(-6) = 15.6 = 90
So sánh:
1.Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|)
1. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
2. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = -(| a|.| b|)
3. K?t lu?n:
. a.0 = 0.a = 0
. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = - (| a|.| b|)
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý: . Cách nhận biết dấu của tích :
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)
( - )
( + )
?4(SGK):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Đáp án :
a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là một số nguyên dương.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là một số nguyên âm.
Bi t?p 78 (SGK/91): Tớnh:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
Bài 79/sgk/91
Tính 27.(-5). Tứ đó suy ra các kết quả :
(+27).(+5) = ; (- 27).(+5) =
(- 27).(- 5) = ; (+5).(- 27) =
Đáp án : 27.(- 5) = - ( 27.5) = - 135.
Tứ đó suy ra các kết quả :
(+27).(+5) = 135 ; (- 27).(+5) = - 135 (- 27).(- 5) = 135 ; (+5).(- 27) = - 135
Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
Học thuộc kết luận và phần “chú ý”.
Làm các bài tập: 80, 81, 82, 83/SGK/91, 92.
120, 121/SBT/69
HD bài 83 : Thay giá trị x = - 1 vào biểu thức (x-2).(x+4), sau đó thực hiện phép tính.
Tiết sau : Luyện tập.
Chuẩn bị máy tính bỏ túi casio, bảng nhóm, bút lông
Hướng dẫn về nhà :
Kính chào quý thầy cô và các em.
Ki?m tra mi?ng:
HS1 :1) Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?( 4đ)
2) Thực hiện phép tính: (6đ)
3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 1.(-4) = ? 0.(-4) = ?
HS2: Sửa bài 115/SBT/68
(Mỗi đáp án đúng đạt 2,5đ)
HS1 : 1) Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”.
2) 3.(-4) = -(3.4) = -12 , 2.(-4) = -(2.4) = - 8 ,
1.(-4) = -(1.4) = -4 , 0.(-4) = 0
Trả lời:
HS2 : Bài 115/SBT/68
m 4 -13 13 -5
n -6 20 -20 20
m.n -24 -260 -260 -100
Câu hỏi : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?
=> Là một số nguyên âm.
Tiết : 61
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nhân hai số nguyên dương
?1(sgk/90):
Tính: a) 12.3 = ? b) 5.120 = ?
Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên ?
Giải: Tính: a) 12.3 = 36 b) 5.120 = 600
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?2.(sgk)
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán
kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Tang 4
Tang 4
Tang 4
2. Nhân hai số nguyên âm:
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
?2.(sgk): SO SNH
Ta có:
? Nờu qui t?c nhõn 2 s? ngyờn õm.
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Vớ d? : Tớnh: a) (-4).(-25)
b) (-12).(-5)
Gi?i: a) (-4).(-25) = 4.25 =100
b) (-12).(-5) = 12.5 = 60
? Tớch c?a hai s? nguyờn õm l m?t s? nguyờn gỡ?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tớch c?a hai s? nguyờn õm l m?t s? nguyờn duong.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?3(SGK): Tớnh: a) 5.17; b) (-15).(- 6)
Giải:
a) 5.17 = 85 ; b) (-15).(-6) = 15.6 = 90
So sánh:
1.Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|)
1. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
2. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = -(| a|.| b|)
3. K?t lu?n:
. a.0 = 0.a = 0
. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = - (| a|.| b|)
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý: . Cách nhận biết dấu của tích :
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)
( - )
( + )
?4(SGK):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Đáp án :
a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là một số nguyên dương.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là một số nguyên âm.
Bi t?p 78 (SGK/91): Tớnh:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
Bài 79/sgk/91
Tính 27.(-5). Tứ đó suy ra các kết quả :
(+27).(+5) = ; (- 27).(+5) =
(- 27).(- 5) = ; (+5).(- 27) =
Đáp án : 27.(- 5) = - ( 27.5) = - 135.
Tứ đó suy ra các kết quả :
(+27).(+5) = 135 ; (- 27).(+5) = - 135 (- 27).(- 5) = 135 ; (+5).(- 27) = - 135
Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
Học thuộc kết luận và phần “chú ý”.
Làm các bài tập: 80, 81, 82, 83/SGK/91, 92.
120, 121/SBT/69
HD bài 83 : Thay giá trị x = - 1 vào biểu thức (x-2).(x+4), sau đó thực hiện phép tính.
Tiết sau : Luyện tập.
Chuẩn bị máy tính bỏ túi casio, bảng nhóm, bút lông
Hướng dẫn về nhà :
Kính chào quý thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Tấn Lực
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)