Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phạm Duy Hiển - Trường THCS Lạc Long Quân
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra - vào bài
Bài tập 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(-7).5 = -35
(-3).7 > (-3) . 2
7 . (-6) = - (|7| . |-6|)
Tích của hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0
Tích của hai số nguyên khác dấu luôn lớn hơn 0
Bài tập 2: Trắc nghiệm điền khuyết
Điền các số hoặc dấu ( < , > , = ) vào chỗ trống cho phù hợp :
a) ||5|| . (-5) = -25 b) ||(-7)|| . 3 = -21 c) 4 . (-3) = ||-12|| d) 12 . (-2) ||<|| 3 . (-2) e) |-5| . (-3) ||=|| - (5.3) Bài mới
Nhân hai số nguyên dương:
1) Nhân hai số nguyên dương : Tính : a) 12 . 3 = b) 5 . 120 = 36 600 Điền các dấu < , > và = vào chỗ trống :
a) 12 . (-3) ||<|| 12 . 3 b) |-4| .5 ||>|| - (-4) . (-5) c) (-3) . 4 ||=|| (-4) . 3 d) 23 . 5 ||=|| |-23| . |-5| Nhân hai số nguyên âm:
2) Nhân hai số nguyên âm Hãy quan sát kết quả của bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối : 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = -8 1 . (-4) = -4 0 . (-4) = 0 (-1) . (-4) = (-2) . (-4) = tăng 4 tăng 4 tăng 4 4 8 Em có nhận xét nào về nhân hai số nguyên âm ? Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . Ví dụ : Tính : a) (-4) . (-25) b) (-15) . (-16) c)(-12) . (-4) Giải : a) (-4) . (-25) = 4 . 25 = 100 b) (-15) . (-16) = 15 . 16 = 240 c) (-12) . (-4) = 12 . 4 = 48 Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương Kết luận về nhân hai số nguyên:
3) Kết luận . a . 0 = 0 . a = 0 . Nếu a,b cùng dấu thì a . b = |a| . |b| . Nếu a , b khác dấu thì a . b = - (|a| .|b|) Chú ý : Điền các dấu " " hoặc dấu "-" vào chỗ trống :
( ) . ( ) latex(->) ||( )|| (-) . ||(-)|| latex(->) ( ) ( ) . (-) latex(->) ||(-)|| (-) . ||( )|| latex(->) (-) - Cách nhận biết dấu của tích : ( ) . ( ) latex(->) ( ) (-) . (-) latex(->) ( ) ( ) . (-) latex(->) (-) (-) . ( ) latex(->) (-) - a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 - Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu . Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi . a . (-b) = (-a).b = - ab ; (-a).(-b) = a.b Bài tập củng cố
Bài tập 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Tích của hai số nguyên là một số dương
Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm .
Bài tập 2: Trắc nghiệm ghép đôi
Ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các phép tính cho ở cột bên trái .
(-42) .(-5) =
(-28).(-3) =
latex((-4)^2) =
(-12).(-5) =
Bài tập 3: Trắc nghiệm điền khuyết
Điền các dấu < , > = vào chỗ trống cho phù hợp :
a) (-9).(-24) ||>|| 0 b) (-9).(-24) ||>|| -9 c) (-3).(-7) ||<|| (-3).(-9) d) (-4).(-2) ||>|| (-4) . 2 e) latex((-7)^2) ||>|| 0 f) (-12).(-17) ||=|| |-12|.|-17| g) 7 . (-8) ||=|| (-7). 8 ||=|| - (7.8) Bài tập 4: Trắc nghiệm điền khuyết
Điền các số thích hợp vào chỗ trống ?
a) ||(-7)|| . 12 = -84 b) (-7) . ||(-12)|| = 84 c) ||(-5)|| . (-13) = 65 d) ||7|| . (-13) = -91 e) (x - 2) .(-5) = 0 thì x = ||2|| Mục 5:
- Học quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Học kết luận về nhân hai số nguyên. - Nắm được cách xét dấu của tích hai số nguyên . - Làm các bài tập : 78,80,82,83 - SGK - trang 91,92
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra - vào bài
Bài tập 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(-7).5 = -35
(-3).7 > (-3) . 2
7 . (-6) = - (|7| . |-6|)
Tích của hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0
Tích của hai số nguyên khác dấu luôn lớn hơn 0
Bài tập 2: Trắc nghiệm điền khuyết
Điền các số hoặc dấu ( < , > , = ) vào chỗ trống cho phù hợp :
a) ||5|| . (-5) = -25 b) ||(-7)|| . 3 = -21 c) 4 . (-3) = ||-12|| d) 12 . (-2) ||<|| 3 . (-2) e) |-5| . (-3) ||=|| - (5.3) Bài mới
Nhân hai số nguyên dương:
1) Nhân hai số nguyên dương : Tính : a) 12 . 3 = b) 5 . 120 = 36 600 Điền các dấu < , > và = vào chỗ trống :
a) 12 . (-3) ||<|| 12 . 3 b) |-4| .5 ||>|| - (-4) . (-5) c) (-3) . 4 ||=|| (-4) . 3 d) 23 . 5 ||=|| |-23| . |-5| Nhân hai số nguyên âm:
2) Nhân hai số nguyên âm Hãy quan sát kết quả của bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối : 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = -8 1 . (-4) = -4 0 . (-4) = 0 (-1) . (-4) = (-2) . (-4) = tăng 4 tăng 4 tăng 4 4 8 Em có nhận xét nào về nhân hai số nguyên âm ? Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . Ví dụ : Tính : a) (-4) . (-25) b) (-15) . (-16) c)(-12) . (-4) Giải : a) (-4) . (-25) = 4 . 25 = 100 b) (-15) . (-16) = 15 . 16 = 240 c) (-12) . (-4) = 12 . 4 = 48 Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương Kết luận về nhân hai số nguyên:
3) Kết luận . a . 0 = 0 . a = 0 . Nếu a,b cùng dấu thì a . b = |a| . |b| . Nếu a , b khác dấu thì a . b = - (|a| .|b|) Chú ý : Điền các dấu " " hoặc dấu "-" vào chỗ trống :
( ) . ( ) latex(->) ||( )|| (-) . ||(-)|| latex(->) ( ) ( ) . (-) latex(->) ||(-)|| (-) . ||( )|| latex(->) (-) - Cách nhận biết dấu của tích : ( ) . ( ) latex(->) ( ) (-) . (-) latex(->) ( ) ( ) . (-) latex(->) (-) (-) . ( ) latex(->) (-) - a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 - Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu . Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi . a . (-b) = (-a).b = - ab ; (-a).(-b) = a.b Bài tập củng cố
Bài tập 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Tích của hai số nguyên là một số dương
Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm .
Bài tập 2: Trắc nghiệm ghép đôi
Ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các phép tính cho ở cột bên trái .
(-42) .(-5) =
(-28).(-3) =
latex((-4)^2) =
(-12).(-5) =
Bài tập 3: Trắc nghiệm điền khuyết
Điền các dấu < , > = vào chỗ trống cho phù hợp :
a) (-9).(-24) ||>|| 0 b) (-9).(-24) ||>|| -9 c) (-3).(-7) ||<|| (-3).(-9) d) (-4).(-2) ||>|| (-4) . 2 e) latex((-7)^2) ||>|| 0 f) (-12).(-17) ||=|| |-12|.|-17| g) 7 . (-8) ||=|| (-7). 8 ||=|| - (7.8) Bài tập 4: Trắc nghiệm điền khuyết
Điền các số thích hợp vào chỗ trống ?
a) ||(-7)|| . 12 = -84 b) (-7) . ||(-12)|| = 84 c) ||(-5)|| . (-13) = 65 d) ||7|| . (-13) = -91 e) (x - 2) .(-5) = 0 thì x = ||2|| Mục 5:
- Học quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Học kết luận về nhân hai số nguyên. - Nắm được cách xét dấu của tích hai số nguyên . - Làm các bài tập : 78,80,82,83 - SGK - trang 91,92
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)