Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thư |
Ngày 24/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG
Kiểm tra bài cũ
Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Tính: 3.(-4) = ?; 2.(-4) = ?; 1.(-4) = ?; 0.(-4) = ?
1. Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”.
3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) =-(|2|.|-4|) =-(2.4)= - 8
1.(-4) =-(|1|.|-4|) = -(1.4)= -4
0.(-4)=-(|0|.|-4|) = - (0.4)= 0
Trả lời:
1. Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
Tính: a. 12.5 = ? b. 7.120 = ?
Giải: Tính : a. 12.5 = 60 b. 7.120 = 840
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên gì ?
KL1: Tớch c?a hai s? nguyờn duong l m?t s? nguyờn duong
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
2. Nhân hai số nguyên âm:?2.(sgk)
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
?2.(sgk): SO SNH
Ta có:
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
VÀ
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
2. Nhân hai số nguyên âm:?2.(sgk)
Ví dụ: Tính : (-7).(-21)
Giải:(-7).(-21) = 147
? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gì?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90)
3. K?t lu?n:
1. a.0 = 0.a = 0
2. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
3. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = -(| a|.| b|)
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
1. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
2. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = -(| a|.| b|)
So sánh:
1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b|
2.Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|)
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)
( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a l m?t s? nguyờn duong. H?i b l s? nguyờn duong hay s? nguyờn õm n?u:
1.Tớch a.b l m?t s? nguyờn duong?
2. Tớch a.b l m?t s? nguyờn õm?
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn học bài cũ:
? Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
? Viết lại bảng nhân dấu
- Làm bài tập: 81, 83 SGK - 91, 92
Giờ sau mang MTBT. Đọc phần có thể em chưa biết.
Hướng dẫn học bài mới : Đọc trước bài luyện tập trang 92, 93 cho biết
? Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu?
? nêu cách giải bài 86
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG
Kiểm tra bài cũ
Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Tính: 3.(-4) = ?; 2.(-4) = ?; 1.(-4) = ?; 0.(-4) = ?
1. Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”.
3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) =-(|2|.|-4|) =-(2.4)= - 8
1.(-4) =-(|1|.|-4|) = -(1.4)= -4
0.(-4)=-(|0|.|-4|) = - (0.4)= 0
Trả lời:
1. Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
Tính: a. 12.5 = ? b. 7.120 = ?
Giải: Tính : a. 12.5 = 60 b. 7.120 = 840
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên gì ?
KL1: Tớch c?a hai s? nguyờn duong l m?t s? nguyờn duong
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
2. Nhân hai số nguyên âm:?2.(sgk)
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
?2.(sgk): SO SNH
Ta có:
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
VÀ
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
2. Nhân hai số nguyên âm:?2.(sgk)
Ví dụ: Tính : (-7).(-21)
Giải:(-7).(-21) = 147
? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gì?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90)
3. K?t lu?n:
1. a.0 = 0.a = 0
2. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
3. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = -(| a|.| b|)
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
1. N?u a, b cựng d?u thỡ a.b = | a|.| b|
2. N?u a, b khỏc d?u thỡ : a.b = -(| a|.| b|)
So sánh:
1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b|
2.Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|)
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)
( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a l m?t s? nguyờn duong. H?i b l s? nguyờn duong hay s? nguyờn õm n?u:
1.Tớch a.b l m?t s? nguyờn duong?
2. Tớch a.b l m?t s? nguyờn õm?
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn học bài cũ:
? Muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
? Viết lại bảng nhân dấu
- Làm bài tập: 81, 83 SGK - 91, 92
Giờ sau mang MTBT. Đọc phần có thể em chưa biết.
Hướng dẫn học bài mới : Đọc trước bài luyện tập trang 92, 93 cho biết
? Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu?
? nêu cách giải bài 86
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)