Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoài |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc, chúc các em học tốt!
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tiết 61:
2.Thực hiện phép tính:
3.(-4) =
2.(-4) =
1.(-4) =
0.(-4) =
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu –” đằng trước kết quả”.
* Tích của hai số nguyên khác dấu là một số là một số nguyên âm
KI?M TRA BI CU
1.Nờu quy t?c nhõn hai s? nguyờn khỏc
-12
-8
-4
0
* Tích của hai số nguyên khác dấu là một số gì?
Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên cùng dấu có thể xảy ra những trường hợp nào?
Ví dụ:
Tích của hai số nguyên dương là một số gì?
a/ 12. 3 =
b/ 5.120 =
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
36
600
2. Nhân hai số nguyên âm :
2.Thực hiện phép tính:
3.(-4) =
2.(-4) =
1.(-4) =
0.(-4) =
-12
-8
-4
0
(-1).(-4) =
?
?
(-2).(-4) =
tăng 4
tăng 4
tăng 4
4
8
tăng 4
tăng 4
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ví dụ:
a/ 12. 3 =
b/ 5.120 =
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
36
600
2. Nhân hai số nguyên âm :
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng.
b. Ví dụ:
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
2. Nhân hai số nguyên âm :
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng.
b. Ví dụ:
Tính:
(-4).(-25) =
4.25
= 100
* Tích của hai số nguyên âm là một số gì?
* Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hiện một câu
Nh1:a/ 5.17 =
Nh2:b/ (-15).(-6) =
Nh3:c/ (+3).(+9) =
Nh4:d/ (-3).7 =
85
15.6
= 90
9.3
= 27
-(3.7)
= -21
Tính:
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nhân hai số nguyên dương :
2. Nhân hai số nguyên âm :
3. Kết luận:
1. a.0 = 0.a
= 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b
3. Nếu a, b khác dấu thì a.b
=| a|.| b|
= - (| a|.| b|)
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+)
(-).(-)
(+).(-)
(-).(+)
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Cách nhận biết về dấu của tích:
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+) . (?) => (+)
(+) . (?) => (-)
( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Trả lời:
a) Do a > 0 vµ a.b > 0 nªn b> 0 hay b lµ sè nguyªn d¬ng.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn v? nh:
- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
- Ghi nhớ phần “chú ý”.
Làm các BT: 79,80,81,82/sgk.
Tiết sau luyện tập.
XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tiết 61:
2.Thực hiện phép tính:
3.(-4) =
2.(-4) =
1.(-4) =
0.(-4) =
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu –” đằng trước kết quả”.
* Tích của hai số nguyên khác dấu là một số là một số nguyên âm
KI?M TRA BI CU
1.Nờu quy t?c nhõn hai s? nguyờn khỏc
-12
-8
-4
0
* Tích của hai số nguyên khác dấu là một số gì?
Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên cùng dấu có thể xảy ra những trường hợp nào?
Ví dụ:
Tích của hai số nguyên dương là một số gì?
a/ 12. 3 =
b/ 5.120 =
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
36
600
2. Nhân hai số nguyên âm :
2.Thực hiện phép tính:
3.(-4) =
2.(-4) =
1.(-4) =
0.(-4) =
-12
-8
-4
0
(-1).(-4) =
?
?
(-2).(-4) =
tăng 4
tăng 4
tăng 4
4
8
tăng 4
tăng 4
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ví dụ:
a/ 12. 3 =
b/ 5.120 =
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
36
600
2. Nhân hai số nguyên âm :
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng.
b. Ví dụ:
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
2. Nhân hai số nguyên âm :
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng.
b. Ví dụ:
Tính:
(-4).(-25) =
4.25
= 100
* Tích của hai số nguyên âm là một số gì?
* Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hiện một câu
Nh1:a/ 5.17 =
Nh2:b/ (-15).(-6) =
Nh3:c/ (+3).(+9) =
Nh4:d/ (-3).7 =
85
15.6
= 90
9.3
= 27
-(3.7)
= -21
Tính:
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nhân hai số nguyên dương :
2. Nhân hai số nguyên âm :
3. Kết luận:
1. a.0 = 0.a
= 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b
3. Nếu a, b khác dấu thì a.b
=| a|.| b|
= - (| a|.| b|)
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+)
(-).(-)
(+).(-)
(-).(+)
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Cách nhận biết về dấu của tích:
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+) . (?) => (+)
(+) . (?) => (-)
( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Trả lời:
a) Do a > 0 vµ a.b > 0 nªn b> 0 hay b lµ sè nguyªn d¬ng.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm.
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn v? nh:
- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
- Ghi nhớ phần “chú ý”.
Làm các BT: 79,80,81,82/sgk.
Tiết sau luyện tập.
XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)