Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

Chia sẻ bởi Đang Đuc Hung | Ngày 24/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

2.Thực hiện phép tính:
3.(-4) =
2.(-4) =
1.(-4) =
0.(-4) =
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘‘ –” trước kết quả nhận được.
* Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
KI?M TRA B�I CU
1.Nờu quy t?c nhõn hai s? nguyờn khỏc d?u
-12
-8
-4
0
* Tích của hai số nguyên khác dấu là một số gì?
Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
Tiết 64:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên cùng dấu có thể xảy ra những trường hợp nào?
Ví dụ:
Tích của hai số nguyên dương là một số gì?
a/ 12. 3 =
b/ 5.120 =
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
36
600
2. Nhân hai số nguyên âm :

3.(-4) =

2.(-4) =

1.(-4) =

0.(-4) =
-12
-8
-4
0
(-1).(-4) =
?
?
(-2).(-4) =
tăng 4
tăng 4
tăng 4
4
8
tăng 4
tăng 4
?2.Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối:
Giải
a,Ta có : (-1).(-4) = 4
I-1I.I-4I = 1.4 = 4
Suy ra (-1).(-4) = I-1I.I-4I = 4
b,Ta có : (-2).(-4) = 8
I-2I.I-4I = 2.4 = 8
Suy ra (-2).(-4) = I-2I.I-4I = 8
HOẠT ĐỘNG NHÓM (3P)
Tiết 64:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ví dụ:
a/ 12. 3 =
b/ 5.120 =
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
36
600
2. Nhân hai số nguyên âm :
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng.
b. Ví dụ:
Tiết 64:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
1. Nhân hai số nguyên dương :
2. Nhân hai số nguyên âm :
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng.
b. Ví dụ:
Tính:
(-4).(-25) =
4.25
= 100
* Tích của hai số nguyên âm là một số gì?
* Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
I-4I.I-25I =
Tiết 64:
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?

b). (-3) . 7 = ?

c). 13 . (-5) = ?

d). (-150) . (-4) = ?

e). (+7) . (-5) = ?
27
- (3.7) = - 21
- (13.5) = - 65
150.4 = 600
-( 7.5) = -35
Tiết 64:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tiết 64:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nhân hai số nguyên dương :
2. Nhân hai số nguyên âm :
3. Kết luận:
* a.0 = 0.a =
= 0
* Nếu a, b cùng dấu thỡ a.b
* Nếu a, b khác dấu thỡ a.b
=| a|.| b|
= - (| a|.| b|)
Tiết 64: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+)
(-).(-)
(+).(-)
(-).(+)
(-)
(+)
(+)
(-)
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Cách nhận biết về dấu của tích:
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tiết 64: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+) . (?) => (+)
(+) . (?) => (-)

( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Trả lời:
a) Do a > 0 vµ a.b > 0 nªn b> 0 hay b lµ sè nguyªn d­¬ng.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm.
a) (-7).(-5) với 0
b) (-17). 5 với (-5).(-2)
c) (+19).(+6) với ( -17).(-10)
>
<
<
SO SÁNH
Bài 82 (Sgk - 92)
a) (+2010).(+2011) với ( -2012).(+2013)
b) (+2010).(+2011) với ( -2011).(-2012)
c) (-2010).(-2011) với 0. ( -2012)
d) (+2012). 0 với (-2010).(+2011)
>
>
>
<
BÀI TẬP TÍNH NHANH
Củng cố
Hướng dẫn v? nh�:
- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
- Ghi nhớ phần “chú ý”.
Làm các BT: 79,81,83/sgk;120 đến 123 SBT Tr85,86
Tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đang Đuc Hung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)