Chương II. §1. Làm quen với số nguyên âm
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Quang |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Làm quen với số nguyên âm thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 1 VÒNG15
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3. Trả lời: = 997
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Số nguyên y thỏa mãn là -13
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Số các số nguyên x thỏa mãn là 0
Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {-4;1;2;7} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = (99) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . Vậy n = 1.
Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= (1;2) (Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âmcó ba chữ số. Trả lời: Có 50 phân số.
Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. Số các phần tử của A là 14
Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm các số nguyên dương x ; y biết . Trả lời: (x;y)=(3;1) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3. Trả lời: = 997
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Số nguyên y thỏa mãn là -13
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Số các số nguyên x thỏa mãn là 0
Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {-4;1;2;7} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = (99) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . Vậy n = 1.
Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= (1;2) (Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âmcó ba chữ số. Trả lời: Có 50 phân số.
Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. Số các phần tử của A là 14
Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm các số nguyên dương x ; y biết . Trả lời: (x;y)=(3;1) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Quang
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)