Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận

Chia sẻ bởi Đoàn Tấn Dũng | Ngày 08/05/2019 | 147

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG II
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
chương II
Hàm số và đồ thị
1.Dại lượng
tỉ lệ thuận
2.Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận
5.Hàm số
3.Dại lượng
tỉ lệ nghịch
4.Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghịch
6.Mặt phẳng toạ độ
7.Dồ thị hàm số y = ax
1-/Định nghĩa
Dại lượng
tỉ lệ thuận
2-/Tính chất
ở tiểu học
+ Hai đại lượng tỉ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tang (hoặc giảm) bao nhiêu l?n thỡ d?i lu?ng kia c?ng tang (hoặc giảm) bấy nhiêu lần .
+Ví dụ :
- Chu vi và cạnh của hình vuông
- Quãng đường đi được và thời gian của một chuyển động đều.
- Khối lượng và thể tích của thanh kim loại đồng chất
Tiết 30: Đại lượng tỉ lệ thuận
Em hãy nêu lại: Hai đại lượng tỉ lệ thuận đã biết ở bậc tiểu học.
+Vấn đề đặt ra ở đây là: Cĩ c�ch n�o d? mơ t? ng?n g?n hai d?i lu?ng t? l? thu?n khơng?
a)Viết công thức tính Quãng đường (s) theo vận tốc (v) và thời gian (t):....................................................................................................................................................
b)Viết công thức tính khối lượng (m) theo thể tích (V) của thanh kim loại có khối lượng riêng (D):

...........................................................................................................................................................................................................
1. Định nghĩa
c)Viết công thức tính Quãng đường đi được S (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h: .........................................................................................................................................................................................................................
d)Viết công thức tính khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại sắt (biết khối lượng riêng của sắt là D sắt = 7800 kg/m 3 : .......................................................................................................................................................................
Thảo luận: Nhóm
s = v.t
m = D . V
s=v.t =15.t
m =D . V= 7800. V
S = 15 . t
1. Định nghĩa
m = 7800 . V
y = .x
k
y
x
k
?1
a.
Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
s=15.t =>Ta nói S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ 15
m=7800.V => Ta nói m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ 7800
Em có nhận xét gì về sự giống nhau giữa 2 công thức trên?
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
a.
b. Định nghĩa
c. Bài tập ?2sgk
b)
?1
Hãy rút x theo y?
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. thì x có tỉ lệ thuận với y không?
1. Định nghĩa
a. ?1
b. Định nghĩa (sgk)
c. Bài tập
b)
c)
?1
?2
?3sgk
Hình 9 là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của bốn con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột b), c), d) nặng bao nhiêu tấn. biết con khủng long ở cột a) nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau.
30
50
8
?3
Giải:
Vậy: m = 1.h
Do đó ta có:
Gọi chiều cao của cột là h (mm), khối lượng của con khủng long là m ( tấn).
Căn cứ vào biểu đồ, ta thấy khối lượng m và chiều cao h là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có công thức: m=k.h
cột a) h = 10 ta có m = 10
=> 10 = k .10 => k=1
a) Hãy xác định hệ số tỷ lệ k của y đối với x.
?4sgk:
b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên để được một kết quả đúng.
c) Tính
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau
Thảo luận nhóm: (làm bài trên phiếu)
d) Tính
2. Tính chất
Cho bi?t hai d?i lu?ng y v� x t? l? thu?n v?i nhau
a. Hãy xác định hệ số tỷ lệ k của y đối với x.

?3

b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số để được kết quả đúng
c. Tính các tỉ số sau:
1. Định nghĩa
Vỡ hai d?i lu?ng x v� y t? l? thu?n v?i nhau nờn
y1 = kx1
?
8
10
12
= 2
= 2
= 2
= 2
= 2
2
= k
;
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
b)
c)
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì
*Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
*Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
3
2
1
4
VUI MÀ HỌC
Đằng sau bốn câu hỏi là ảnh của nhà toán học người Việt Nam đã nhận Giải thưởng Fields.


Câu 1:
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ?
ta có y = k.x
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận:
Câu 2: Cơng th?c n�o bi?u di?n: d?i lu?ng y t? l? thu?n v?i d?i lu?ng x theo h? s? t? l? l� 5.

y = x

B. y = 5 x

C. x = 5 y
Bài 2/54 SGK: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
- 4
-10
-2
Câu 4
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ

với nhau bởi công thức:
a)Khi x=15 thì y = ?
b) Khi y= 6 thì x = ?
10
9
Ngày 19-8-2010 B� Pratibha Patil - T?ng th?ng ?n D? trao huy chuong
Fields - gi?i thu?ng toỏn h?c cao quý nh?t th? gi?i cho�Giỏo su�Ngụ B?o Chõu.
Gi?i thu?ng Fields - du?c xem l� gi?i "Nobel Toỏn h?c"
Ngày 9.3.2011, B? GDDT cụng b? quy?t d?nh th�nh l?p Vi?n Nghiờn c?u cao c?p v? toỏn v� b? nhi?m GS Ngụ B?o Chõu l�m Giỏm d?c khoa h?c c?a vi?n.
Trên hỡnh ảnh phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân trao quyết định cho GS Ngô Bảo Châu.
21
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc và nắm vững định nghĩa , tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
Làm bài tập: 1; 2; 3;4;
6;7 SBT
Đọc trước bài “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Tấn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)