Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Phú |
Ngày 01/05/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
1 . Đại lượng tỉ lệ thuận
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với
y theo hệ số tỉ lệ nào?
.
( vì y tỉ lệ thuận với x )
Chú ý: Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thi x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đai lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
=>
Tính chất
?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
b) Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá tri tương ứng
y1
y2
y3
y4
x1
x2
x3
x4
của y và x ?
,
,
,
a)Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
=>
y1 = kx1
hay 6 = k.3
=>
k =2.
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
y2 = k x2 =
2.
4
= 8 ;
y3 =
2. 5 = 10 ;
y4 =
2. 6 =12 .
b)
y1
y2
y3
y4
x1
x2
x3
x4
c)
k x3 =
k x4 =
( = )
2
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thi:
. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá tri tương ứng của đạai lương kia.
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau: y=kx. Khi đó, với mỗi giá tri x1 , x2, x3 . khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng y1 =kx1, y2 =kx2 ,y3 =kx3 . của y, và do đó:
x1
y1
x3
y3
x1
,
x2
y2
k
.
=
=
=
=
x3
y1
y3
=
x1
x2
y1
y2
=
,
Bài tập
1. Cho biết hai đại lượng x vá y tỉ lệ thuận với nhau và khi x= 6 thì y= 4.
a ) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b ) Hãy biểu diễn y theo x;
c ) Tính giá trị của y khi x= 9 ; x= 15.
Giải:
a ) Vì hai đại lương x và y tỉ lệ thuận nên: y= kx
thay x= 6 ; y= 4 vào công thức ta có:
4 = k . 6
=>
k =
4
6
2
3
=
b ) y = . x
2
3
c ) x = 9
=>
=>
x = 15
y = .9
2
3
2
3
y = .15
=
=
6
10
2 . Cho biết x vày là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Ta có : x4 = 2 ; y4 = -4
Vì hai đại lương x và y tỉ lệ thuận nên: y4= k.x4
=> k = y4 : x4 = -4 :2 = -2
y2 = .(-1)
y4 = .5
y3 = .1
y1 = .(-3)
(-2)
(-2)
(-2)
(-2)
=
=
=
=
-10
-2
2
6
6
2
-2
-10
=>
=>
=>
=>
Nếu có x6 = 6 ; y6 = 12
thì x và y có tỉ lệ thuận với nhau không ? Vì sao ?
y6
x6
x1
y1
- Học bài trong SGK
- Làm bài 3 ; 4 SGK/ trang 54 ___ 1;2;4;5;6;7 SBT/ trang 42;43
- Nghiên cứu trước 2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
RÚT KINH NGHIỆM
Chưa co âm thanh gáng vào các định nghĩa hay bài tập, để lam nổi bậc thêm.
Một số hình ảnh chụp chưa được ngay (vd: trang 4 )
Một số lỗi còn chưa có chạy có hiệu ứng ( vd: trang 5 về dấu gạch ngang, ô vuông màu đỏ ở trang 7.)
Cách trang trí nền, chữ, . chưa phù hợp.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với
y theo hệ số tỉ lệ nào?
.
( vì y tỉ lệ thuận với x )
Chú ý: Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thi x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đai lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
=>
Tính chất
?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
b) Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá tri tương ứng
y1
y2
y3
y4
x1
x2
x3
x4
của y và x ?
,
,
,
a)Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
=>
y1 = kx1
hay 6 = k.3
=>
k =2.
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
y2 = k x2 =
2.
4
= 8 ;
y3 =
2. 5 = 10 ;
y4 =
2. 6 =12 .
b)
y1
y2
y3
y4
x1
x2
x3
x4
c)
k x3 =
k x4 =
( = )
2
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thi:
. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá tri tương ứng của đạai lương kia.
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau: y=kx. Khi đó, với mỗi giá tri x1 , x2, x3 . khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng y1 =kx1, y2 =kx2 ,y3 =kx3 . của y, và do đó:
x1
y1
x3
y3
x1
,
x2
y2
k
.
=
=
=
=
x3
y1
y3
=
x1
x2
y1
y2
=
,
Bài tập
1. Cho biết hai đại lượng x vá y tỉ lệ thuận với nhau và khi x= 6 thì y= 4.
a ) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b ) Hãy biểu diễn y theo x;
c ) Tính giá trị của y khi x= 9 ; x= 15.
Giải:
a ) Vì hai đại lương x và y tỉ lệ thuận nên: y= kx
thay x= 6 ; y= 4 vào công thức ta có:
4 = k . 6
=>
k =
4
6
2
3
=
b ) y = . x
2
3
c ) x = 9
=>
=>
x = 15
y = .9
2
3
2
3
y = .15
=
=
6
10
2 . Cho biết x vày là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Ta có : x4 = 2 ; y4 = -4
Vì hai đại lương x và y tỉ lệ thuận nên: y4= k.x4
=> k = y4 : x4 = -4 :2 = -2
y2 = .(-1)
y4 = .5
y3 = .1
y1 = .(-3)
(-2)
(-2)
(-2)
(-2)
=
=
=
=
-10
-2
2
6
6
2
-2
-10
=>
=>
=>
=>
Nếu có x6 = 6 ; y6 = 12
thì x và y có tỉ lệ thuận với nhau không ? Vì sao ?
y6
x6
x1
y1
- Học bài trong SGK
- Làm bài 3 ; 4 SGK/ trang 54 ___ 1;2;4;5;6;7 SBT/ trang 42;43
- Nghiên cứu trước 2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
RÚT KINH NGHIỆM
Chưa co âm thanh gáng vào các định nghĩa hay bài tập, để lam nổi bậc thêm.
Một số hình ảnh chụp chưa được ngay (vd: trang 4 )
Một số lỗi còn chưa có chạy có hiệu ứng ( vd: trang 5 về dấu gạch ngang, ô vuông màu đỏ ở trang 7.)
Cách trang trí nền, chữ, . chưa phù hợp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)