Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Đặng Văn Nam |
Ngày 01/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Lớp 7a
CHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23- 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
?1
a/ Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật trong chuyển động đều với vận tốc 15(km/h) là:
s = 15 t
m = D. v
Ví dụ: Dsắt =7800Kg/m3
nên m = 7800 v
Công thức tính:
Tiết 23- 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
b/ Khèi lîng m (kg) theo thÓ tÝch V (m3) cña thanh kim lo¹i ®ång chÊt cã khèi lîng riªng D(kg/m3). (D lµ mét h»ng sè kh¸c 0) lµ :
S=15 t
và m=7800 v
Ở hai công thức:
đều có điểm giống nhau là: đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
ĐỊNH NGHĨA
Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên?
Bài tâp:
Trong các công thức dưới đây, công thức nào cho biết đại lượng y không tỉ lệ thuận với đại lượng x.
A.
; B.
; C.
?2
Bài giải
nên ta có: y=
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ :
Ở bài ?2, ta có
-khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.
Chú ý
8
50
30
?3
2. Tính chất
?4
a/ Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau nên
y = kx
hay 6 = k.3
=> k =
6:3=2
8
10
12
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
b/ Thay dấu "?" Trong bảng trên bằng một số thích hợp;
8
10
12
c/ có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
(chính là hệ số tỉ lệ)
Suy ra
2
=
2
;
=
=
=
2
2
;
;
Ta có
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau: y=kx. Khi đó, với mỗi giá trị khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng của y
Do đó :
tương tự
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
* Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Vì y tỉ lệ thuận với x , ta có:
Vậy:
Bài 1/53 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b/ Hãy biểu diễn y theo x
y=kx nªn:
c/tích giá trị của y khi x=9;x=15.
Với x=9 =>y= .9 = 6
Với x=15 =>y= . 15 =10
Bài tập 2 (SGK-54)
Cho biết xvà y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Bài làm
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên : y=k.x
hay y4= k.x4
Vậy y= -2.x
nên k= y4 : x4 = -4 : 2 = -2
6
2
-2
-10
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Nắm chắc khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai tính chất của nó.
- Làm bài tập 3;4/54(sgk); 1;2;4/43 (SBT), - xem trước 2
- Hướng dẫn bài 4/ 54(sgk)
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì z =?
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h thì y = ?
Dựa theo hai biểu thức vừa tìm ở trên,ta sẽ chứng tỏ được z tỉ lệ thuận với x , và tìm được hệ số tỉ lệ.
Xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
Giáo viên : nguyễn văn vượng
Xin trân trọng cảm ơn
CHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23- 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
?1
a/ Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật trong chuyển động đều với vận tốc 15(km/h) là:
s = 15 t
m = D. v
Ví dụ: Dsắt =7800Kg/m3
nên m = 7800 v
Công thức tính:
Tiết 23- 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
b/ Khèi lîng m (kg) theo thÓ tÝch V (m3) cña thanh kim lo¹i ®ång chÊt cã khèi lîng riªng D(kg/m3). (D lµ mét h»ng sè kh¸c 0) lµ :
S=15 t
và m=7800 v
Ở hai công thức:
đều có điểm giống nhau là: đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
ĐỊNH NGHĨA
Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên?
Bài tâp:
Trong các công thức dưới đây, công thức nào cho biết đại lượng y không tỉ lệ thuận với đại lượng x.
A.
; B.
; C.
?2
Bài giải
nên ta có: y=
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ :
Ở bài ?2, ta có
-khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.
Chú ý
8
50
30
?3
2. Tính chất
?4
a/ Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau nên
y = kx
hay 6 = k.3
=> k =
6:3=2
8
10
12
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
b/ Thay dấu "?" Trong bảng trên bằng một số thích hợp;
8
10
12
c/ có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
(chính là hệ số tỉ lệ)
Suy ra
2
=
2
;
=
=
=
2
2
;
;
Ta có
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau: y=kx. Khi đó, với mỗi giá trị khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng của y
Do đó :
tương tự
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
* Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Vì y tỉ lệ thuận với x , ta có:
Vậy:
Bài 1/53 :
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b/ Hãy biểu diễn y theo x
y=kx nªn:
c/tích giá trị của y khi x=9;x=15.
Với x=9 =>y= .9 = 6
Với x=15 =>y= . 15 =10
Bài tập 2 (SGK-54)
Cho biết xvà y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Bài làm
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên : y=k.x
hay y4= k.x4
Vậy y= -2.x
nên k= y4 : x4 = -4 : 2 = -2
6
2
-2
-10
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Nắm chắc khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai tính chất của nó.
- Làm bài tập 3;4/54(sgk); 1;2;4/43 (SBT), - xem trước 2
- Hướng dẫn bài 4/ 54(sgk)
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì z =?
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h thì y = ?
Dựa theo hai biểu thức vừa tìm ở trên,ta sẽ chứng tỏ được z tỉ lệ thuận với x , và tìm được hệ số tỉ lệ.
Xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
Giáo viên : nguyễn văn vượng
Xin trân trọng cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)