Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Quý Thầy Cô Về Dự Tiết Học Lớp 7C
ĐạI Số 7
CHƯƠNG II :HàM Số Và Đồ THị
a,Viết công thức tính quãng đường đi được của một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h theo thời gian t?
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
?1
1.Định nghĩa
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).
D=780
Trả lời:
S = 15.t (km)
m=780.V
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
Hai công thức :
S=15.t và m=780.V
Có đặc điểm gì chung?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k= .Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
Vì y tỉ lệ thuận với x nên y= x
=> x= y
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ :
Chú ý :Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau .Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k(khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
? 3: Quan sát hình 9 và trả lời
8
50
30
2 .Tính chất
?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau
?
?
?
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b, Thay mỗi dấu"?" trong bảng bằng một số thích hợp
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng ?
a, y tỉ lệ thuận với x
y1= kx1 nên 6=k.3 k=2 hệ số tỉ lệ bằng 2
2 .Tính chất
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
?4
8
10
12
b.
c.
= k
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì
Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
Tính chất
2 .Tính chất
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
Qua ?4 em nào rút ra tính chất
Của đại lượng tỉ lệ thuận?
Bài toán 1
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x=9, x=15
Y=k.x -> k= =
x = 15
y = 10
x = 9
y = 6
y =
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:
6
-10
2
-2
Y=k.x ->k=
Bài toán 2
3 . Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.
+ Làm bài tập 3; 4 trang54-SGK làm bài1;2;4 sbt
HD bài 4sgk vì z tỉ lệ thuận với y nên z=ky (1)
y tỉ kệ thuận với x hệ số tỉ lệ h nên y=hx (2)
Từ 1; 2 ta co z=ky=k.hx vậy z tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k.h
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
ĐạI Số 7
CHƯƠNG II :HàM Số Và Đồ THị
a,Viết công thức tính quãng đường đi được của một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h theo thời gian t?
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
?1
1.Định nghĩa
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).
D=780
Trả lời:
S = 15.t (km)
m=780.V
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
Hai công thức :
S=15.t và m=780.V
Có đặc điểm gì chung?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k= .Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
Vì y tỉ lệ thuận với x nên y= x
=> x= y
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ :
Chú ý :Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau .Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k(khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
? 3: Quan sát hình 9 và trả lời
8
50
30
2 .Tính chất
?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau
?
?
?
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b, Thay mỗi dấu"?" trong bảng bằng một số thích hợp
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng ?
a, y tỉ lệ thuận với x
y1= kx1 nên 6=k.3 k=2 hệ số tỉ lệ bằng 2
2 .Tính chất
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
?4
8
10
12
b.
c.
= k
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì
Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
Tính chất
2 .Tính chất
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa
Qua ?4 em nào rút ra tính chất
Của đại lượng tỉ lệ thuận?
Bài toán 1
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x=9, x=15
Y=k.x -> k= =
x = 15
y = 10
x = 9
y = 6
y =
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:
6
-10
2
-2
Y=k.x ->k=
Bài toán 2
3 . Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.
+ Làm bài tập 3; 4 trang54-SGK làm bài1;2;4 sbt
HD bài 4sgk vì z tỉ lệ thuận với y nên z=ky (1)
y tỉ kệ thuận với x hệ số tỉ lệ h nên y=hx (2)
Từ 1; 2 ta co z=ky=k.hx vậy z tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k.h
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)