Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hằng | Ngày 01/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS
đại số 7
Giáo viên: Phạm Thị Thu Hằng
Chương II: Hàm số và đồ thị
Tiết 23 - Đ1: Đại lượng tỉ lệ thuận
* Ví dụ:
+ Khối lượng và thể tích của thanh kim loại đồng chất.
+ Chu vi và cạnh của hình vuông.
+ Quãng đường đi và thời gian của một chuyển động đều.
Chương II: Hàm số và đồ thị
Hãy viết công thức tính:
a) Quãng đường đi được s (km) theo
thời gian t (h) của một vật chuyển
động đều với vận tốc 15 km/h.
b) Khối lượng m (kg) theo thể tích
V(m3) của thanh kim loại đồng chất
có khối lượng riêng D (kg/m3).
(Chú ý: D là một hằng số khác 0)
1. Định nghĩa:
b) m = D. V (D là hằng số khác 0)
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x
(với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Công thức :
a) s = 15. t
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
công thức y = k.x
Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này
bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác không.
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
Các công thức trên có điểm nào giống nhau?
(với k là hằng số khác 0)
Dsăt=7800 (kg/m3)
m =7800.V
1. Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x
(với k hằng số khác 0) thì ta nói
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?Chú ý:(SGK/52).
=>
Giải:
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
y và x không phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
A)
B)
C)
D)
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa:
8
50
30
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
?
?
?
Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của y và x ?
b) Thay mỗi dấu " ? " trong bảng trên bằng một số thích hợp
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
?
?
?
10
8
12
Hệ số tỉ lệ của y đối với x:
y1 = k.x1=> 6 = k.3 => k = 2
b) y2= 2.x2 => y2 = 2.4 = 8;
y3= 2.x3 => y3 = 2.5 = 10
y4= 2.x4 => y4 = 2.6 = 12
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
;
;
;
c)
= k
= 2
2. Tính chất:
* Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
* Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
(SGK/Tr - 53)
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
y1
x1
=
y2
x2
Tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
(Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau)
b)
S
Đ
Đ
Đ
Bài tập 1:
x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 ta có:
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Bài 2 (SGK/54): Ai nhanh hơn?
6
- 2
-10
- 1
Tiết 23 - Đ1: đại lượng tỉ lệ thuận
Học thuộc định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Làm các bài tập 3, 4 ( SGK/54)
Các bài tập: 4 , 5, 6, 7( SBT/ 43)
Ôn lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Đọc nghiên cứu bài " Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận"
Hướng dẫn về nhà
Bài tập 4 ( SGK/ 54)
Từ (1) và (2) ta viết được công thức biễu diễn z theo x.
Từ đó suy ra được điều cần chứng tỏ, và tìm được hệ số tỉ lệ?
z = k. y (1)
y = h.x (2)
Hướng dẫn về nhà
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k:
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)