Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận

Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Đáp | Ngày 01/05/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam
20 - 11
Đại số 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Hãy viết công thức tính.
a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h).
b, Chu vi c của một hình vuông có cạnh là a.
c, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý: D là một hằng số khác 0).
? Ở tiểu học các em đã được học về đại lượng tỉ lệ thuận. Vậy thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Hai đại lượng tỉ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
Bài tập: Hãy viết công thức tính.
a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h).
b, Chu vi c của một hình vuông có cạnh là a.
c, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý: D là một hằng số khác 0).
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
(SGK – 51):
* Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: bằng
nhân với
Đại lượng này
đại lượng kia
y
x
một hằng số khác 0.
k
(k là hằng số khác 0)
=

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

* Định nghĩa (SGK – 52):
Giải



Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)
* Chú ý (SGK – 52):
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
(SGK – 51):
* Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: bằng
nhân với
Đại lượng này
đại lượng kia
y
x
một hằng số khác 0.
k
(k là hằng số khác 0)
=

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

* Định nghĩa (SGK – 52):
* Chú ý (SGK – 52):
8
50
30
(SGK – 52):
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
(SGK – 51):
* Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: bằng
nhân với
Đại lượng này
đại lượng kia
y
x
một hằng số khác 0.
k
(k là hằng số khác 0)
=

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

* Định nghĩa (SGK – 52):
* Chú ý (SGK – 52):
(SGK – 53): Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau.
?
?
?
a. Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
8
10
12
 y = 2 x
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
 y = k. x (k  0).
b. Thay mỗi dấu “?” Trong bảng bằng một số thích hợp.
c. Tính và so sánh các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của x và y:
Các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của x và y là:
;
;
;
=
=
=
=
2
k
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
d. Tính và so sánh tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng.
;
;
;



;
=
=
=
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
2. Tính chất.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
(SGK – 51):
* Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: bằng
nhân với
Đại lượng này
đại lượng kia
y
x
một hằng số khác 0.
k
(k là hằng số khác 0)
=

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

* Định nghĩa (SGK – 52):
* Chú ý (SGK – 52):
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
2. Tính chất.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Bài tập 1:
Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo công thức: y = - 2.x
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
a. y và x là hai đại lượng
........
b. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
.....
c. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
.....
d.
........
........
tỉ lệ thuận.
- 2
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
(SGK – 51):
* Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: bằng
nhân với
Đại lượng này
đại lượng kia
y
x
một hằng số khác 0.
k
(k là hằng số khác 0)
=

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

* Định nghĩa (SGK – 52):
* Chú ý (SGK – 52):
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
2. Tính chất.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Bài tập 2:
Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên.
Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không? Vì sao?
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
Hoạt động nhóm
Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau.
Vì:
 m = 7,8.V
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)
Chương II: H�M S? V� D? TH?
Tiết 23: D?I LU?NG T? L? THU?N
1. Định nghĩa.
s
= 15.
t
c
= 4.
a
m
= D.
V
(SGK – 51):
* Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: bằng
nhân với
Đại lượng này
đại lượng kia
y
x
một hằng số khác 0.
k
(k là hằng số khác 0)
=

y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

* Định nghĩa (SGK – 52):
* Chú ý (SGK – 52):
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
2. Tính chất.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài và làm bài tập: 1; 2; 4 (SGK–53; 54).
Đọc trước bài 2.
Ôn lại dạng toán dãy tỉ số bằng nhau.
Hướng dẫn bài tập 4:
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
(1)
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h 
(2)
Từ (1) và (2) 
 z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ....
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Đáp
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)