Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Phạm Đức Toàn |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A
Giáo viên: Hoàng Thị Huệ
TRƯỜNG THCS TÀ LONG
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = v.t
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
s = v.t
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
s = v.t
V=15km/h
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Ta có: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. Tức là : y = kx .
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Ta có: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. Tức là : y = kx .
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con vật ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau :
Cột
Chiều cao (mm)
a b c d
10 8 50 30
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con vật ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau :
Cột
Chiều cao (mm)
10 8 50 30
10 8 50 30
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau : Hãy điền vào các ô trống :
x
y
x1= 3
x2= 4
x3= 6
y1= 6 y2= ? y3= ?
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau :
x
y
x1= 3
x2= 4
x3= 6
y1= 6 y2= 8 y3= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
y = 2x
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng?
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau :
x
y
x1= 3
x2= 4
x3= 6
y1= 6 y2= 8 y3= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
y = 2x
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng?
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn luôn không đổi.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
3. Luyện tập
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A
Giáo viên: Hoàng Thị Huệ
TRƯỜNG THCS TÀ LONG
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = v.t
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
s = v.t
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
s = v.t
V=15km/h
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a, Quãng đường đi được s ( km ) theo thời gian t ( h ) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 ( km/h );
s = 15t
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chấtcó khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý : D là hằng số khác 0)
m = D.v
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Ta có: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. Tức là : y = kx .
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
y = kx ( k là hằng số )
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Ta có: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. Tức là : y = kx .
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con vật ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau :
Cột
Chiều cao (mm)
a b c d
10 8 50 30
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con vật ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau :
Cột
Chiều cao (mm)
10 8 50 30
10 8 50 30
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau : Hãy điền vào các ô trống :
x
y
x1= 3
x2= 4
x3= 6
y1= 6 y2= ? y3= ?
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau :
x
y
x1= 3
x2= 4
x3= 6
y1= 6 y2= 8 y3= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
y = 2x
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng?
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau :
x
y
x1= 3
x2= 4
x3= 6
y1= 6 y2= 8 y3= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
y = 2x
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng?
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn luôn không đổi.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
1. Định nghĩa
* Nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
Định nghĩa:
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
y = kx ( k là hằng số )
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
3. Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)