Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Lê Công Quyền |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện : Lê Công Quyền
Tổ : Khoa học - Tự nhiên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 7B
Giáo viên thực hiện : Lê Công Quyền
MÔN TOÁN LỚP 7B
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
Đại lượng tỉ lệ thuận
Hàm số
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng tọa độ
đồ thị hàm số y = ax
Một số bài toán về
Đại lượng tỉ lệ nghịch
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
? Lấy ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Hai đại lượng tỉ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
?1.
Hãy viết công thức tính:
Quãng đường đường đi được s(km)Theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận Tốc 15km/h.
b. Khối lượng m(kg) theo thể tích V(m3)Của thanh sắt loại đồng chất có khối Lượng riêng D = 7800(kg/m3) chý ý (D là hằng số)
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
? Các công thức trên có đặc điểm gì
giống nhau.
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
?2.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với
y theo hệ số tỉ lệ nào?
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k =
* Chú ý: SGK/tr 52
? Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số
tỉ lệ k (k ≠ 0) thì x có tỉ lệ thuận với y
khổng? hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu .
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
Hình vẽ dưới đây là 1 biểu đồ hình cột Biểu diễn khối lượng của bốn con khủngLong. Mỗi con khủng long ở mỗi cột b,c,d.Nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao của các cột cho trong bảng sau:
10tấn
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn ; d = 30 tấn.
-Nếu biết hai đại lượng tương ứng tỉ lệ
thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương
ứngcủa đại lượng kia.
* Nhận xét:
? Nếu biết hai đại lượng tương
ứng tỉ lệ Thuận thì ta tìm được gì.
? Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị
Của Đại lượng này thì ta tìm được gì.
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn ; d = 30 tấn.
* Nhận xét:
-Nếu biết hai đại lượng tương
ứng tỉ lệ thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương
ứngcủa đại lượng kia.
của y và x
?4.
Cho biết hai đại lượng y và x TLT
với nhau.
a.Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b. Thay mỗi dấu ”?” trong bảng bằng
một số thích hợp .
c. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá
trị tương ứng
2. Tính chất:
12
8
10
= 2
=
=
=
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ
k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn; d = 30 tấn.
* Nhận xét:
-Nếu biết hai đại lượng tương ứng tỉ lệ thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương ứngcủa đại lượng kia.
2. Tính chất:
Nếu hai đại lượng TLT thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng
luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
Bài 1: Điền nội dung thích hợp vào
chỗ chấm?
Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo
công thức: y = -2.x
a) y và x là hai đại lượng …………………
b) y và x tỷ lệ thuận với nhau
theo hệ số tỉ lệ là …………………
c) x và y tỷ lệ thuận với nhau
theo hệ số tỉ lệ là …………………
d)
-2
tỉ lệ thuận
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
Bài 2: Bài 3/SGK – tr 54: Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong
bảng sau .
a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên.
b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không ? Vì sao?
Trả lời
+ m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì :
+ m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8
+ V tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ là
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ
k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn; d = 30 tấn.
* Nhận xét:
-Nếu biết hai đại lượng tương ứng tỉ lệ thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương ứngcủa đại lượng kia.
2. Tính chất:
Nếu hai đại lượng TLT thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng
luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Thuộc định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thụân.
- Làm lại các bài tập ?2, ?3, ?4 vào vở .
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 53, 54.
- Ôn lại về tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Xem trước bài "Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận".
BÀI HỌC KẾT THÚC
XIN CHÀO CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Tổ : Khoa học - Tự nhiên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 7B
Giáo viên thực hiện : Lê Công Quyền
MÔN TOÁN LỚP 7B
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
Đại lượng tỉ lệ thuận
Hàm số
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng tọa độ
đồ thị hàm số y = ax
Một số bài toán về
Đại lượng tỉ lệ nghịch
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
? Lấy ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Hai đại lượng tỉ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
?1.
Hãy viết công thức tính:
Quãng đường đường đi được s(km)Theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận Tốc 15km/h.
b. Khối lượng m(kg) theo thể tích V(m3)Của thanh sắt loại đồng chất có khối Lượng riêng D = 7800(kg/m3) chý ý (D là hằng số)
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
? Các công thức trên có đặc điểm gì
giống nhau.
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
?2.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với
y theo hệ số tỉ lệ nào?
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k =
* Chú ý: SGK/tr 52
? Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số
tỉ lệ k (k ≠ 0) thì x có tỉ lệ thuận với y
khổng? hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu .
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
Hình vẽ dưới đây là 1 biểu đồ hình cột Biểu diễn khối lượng của bốn con khủngLong. Mỗi con khủng long ở mỗi cột b,c,d.Nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao của các cột cho trong bảng sau:
10tấn
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn ; d = 30 tấn.
-Nếu biết hai đại lượng tương ứng tỉ lệ
thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương
ứngcủa đại lượng kia.
* Nhận xét:
? Nếu biết hai đại lượng tương
ứng tỉ lệ Thuận thì ta tìm được gì.
? Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị
Của Đại lượng này thì ta tìm được gì.
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn ; d = 30 tấn.
* Nhận xét:
-Nếu biết hai đại lượng tương
ứng tỉ lệ thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương
ứngcủa đại lượng kia.
của y và x
?4.
Cho biết hai đại lượng y và x TLT
với nhau.
a.Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b. Thay mỗi dấu ”?” trong bảng bằng
một số thích hợp .
c. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá
trị tương ứng
2. Tính chất:
12
8
10
= 2
=
=
=
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ
k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn; d = 30 tấn.
* Nhận xét:
-Nếu biết hai đại lượng tương ứng tỉ lệ thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương ứngcủa đại lượng kia.
2. Tính chất:
Nếu hai đại lượng TLT thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng
luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
Bài 1: Điền nội dung thích hợp vào
chỗ chấm?
Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo
công thức: y = -2.x
a) y và x là hai đại lượng …………………
b) y và x tỷ lệ thuận với nhau
theo hệ số tỉ lệ là …………………
c) x và y tỷ lệ thuận với nhau
theo hệ số tỉ lệ là …………………
d)
-2
tỉ lệ thuận
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
Bài 2: Bài 3/SGK – tr 54: Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong
bảng sau .
a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên.
b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không ? Vì sao?
Trả lời
+ m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì :
+ m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8
+ V tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ là
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23 - §1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa:
?1.
a. S = 15 . t b. m = 7800 . V
* Nhận xét: SGK/tr 52
Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là h/s ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hêi số tỉ lệ
k =
* Chú ý: SGK/tr 52
?3.
b = 8 tấn ; c = 50 tấn; d = 30 tấn.
* Nhận xét:
-Nếu biết hai đại lượng tương ứng tỉ lệ thuận thì ta tìm được hệ số tỉ lệ k .
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của
đại lượng này thì ta tìm được giá trị tương ứngcủa đại lượng kia.
2. Tính chất:
Nếu hai đại lượng TLT thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng
luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Thuộc định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thụân.
- Làm lại các bài tập ?2, ?3, ?4 vào vở .
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 53, 54.
- Ôn lại về tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Xem trước bài "Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận".
BÀI HỌC KẾT THÚC
XIN CHÀO CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Công Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)