Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Võ Văn Minh |
Ngày 01/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
HỘI THI THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Môn: Toán
Lớp 7
Người soạn: Phan Ngọc Hải
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
Hòa tiến, ngày 22 tháng 12 năm 2010
Chương ii : hàm số và đồ thị
Cấu trúc của chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Hàm số
Một số bài toán
về đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán
về đại lượng
tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Tính chu vi của hình vuông có cạnh bằng 6 cm.
? Nếu cạnh hình vuông tăng 2 lần thì chu vi hình vuông đó thay đổi như thế nào?
? Nếu cạnh hình vuông giảm 3 lần thì chu vi hình vuông đó thay đổi như thế nào?
Giải
Chu vi hình vuông có cạnh bằng 6cm là:
4.6 = 24 (cm)
- Nếu cạnh hình vuông tăng 2 lần thì chu vi hình vuông đó cũng tăng 2 lần
- Nếu cạnh hình vuông giảm 3 lần thì chu vi hình vuông đó cũng giảm 3 lần
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Các ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận:
Chu vi và cạnh của hình vuông
Quãng đường đi được và thời gian của một vật chuyển động đều.
Khối lượng và thể tích của thanh kim loại đồng chất.
? . Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Hai đại lượng tỷ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a. Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h)
b. Khối lượng m (kg) của một thanh sắt đồng chất có khối lượng riêng là 7800 (kg/cm3) theo thể tích V (m3)
? 1
Giải
a. s = 15 . t (km)
b. m sắt = 7800 . V (kg)
? Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau của các công thức trên?
Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0
Dien
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
? 1
Giải
a. s = 15 . t (km)
b. m sắt = 7800 . V (kg)
Ta nói đại lượng s tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ 15
Ta nói đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ
m
V
7800
........
......
........
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
? 1
Giải
= .
= .
Ta nói đại lượng s tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ 15
Ta nói đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ
m
V
7800
........
......
........
a.
b.
s
msắt
15
7800
t
V
y
y
k
k
x
x
(kg)
(km)
k
x
y
? Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Bài tập: Đại lượng y có tỉ lệ thuận với đại lượng x không?
a. y = 2x
b. y = x
c. y =
d. y = mx
có
Không
có
có
có
có
Không
Không
Không
Không
Không
có
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
? 2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Giải
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k =
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
k =
Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (k khác 0) thì x có tỷ lệ thuận với y không? Theo hệ số tỷ lệ là bao nhiêu?
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý: Khi đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỷ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỷ lệ thuận với nhau. Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (khác 0) thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
? 3
Chú ý: SGK/52
Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4 con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột a, b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau:
Chiều cao của cột (L) và khối lượng của khủng long (m) là hai đại lượng tỷ lệ thuận
m = k . L (k ? 0)
+ ở cột a có m = 10; L = 10
m =1 . L
+ Khối lượng con khủng long ở cột b là :
+ Khối lượng con khủng long ở cột c là :
+ Khối lượng con khủng long ở cột d là :
10tấn
8tấn
50tấn
30tấn
m = 1 . 8 = 8 (tấn)
: m = 1 . 50 = 50 (tấn)
m = 1 . 30 = 30 (tấn)
=> k = m : L = 10 : 10 = 1
?3
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Qua bài trên, hãy trả lời câu hỏi:
Nếu biết hai giá trị tương ứng của đại lượng tỷ lệ thuận thì ta tìm được gì?
Trả lời: Ta tìm được hệ số tỉ lệ k
Khi biết hệ số tỉ lệ k và mộtgiá trị của đại lượng này ta tìm được gì?
Trả lời: Ta tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Nhận xét:
- Nếu biết hai giá trị tương ứng của tỉ lệ thuận ta tìm được hệ số tỉ lệ k.
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của đại lượng này ta tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b. Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
? 4
?
?
?
8
10
12
c.
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
2. Tính chất
c.
? 4
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Chú ý: SGK/52
Bài tập
Hộp quà may mắn
Hướng dẫn về nhà
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập 3 trang 54
Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:
a Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên
b Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau
không? Vì sao?
Vì m = 7,8V
Exit
Exit
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
HỘP QUÀ MAY MẮN
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
=> Hệ số tỉ lệ k là
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn hộp
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và
HỘP QUÀ MÀU TÍM
y = x
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nếu x = 10 thì y = 20
Chọn hộp
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 6
HỘP QUÀ MÀU XANH
=> y = x
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn hộp
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 9
Chọn hộp
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 9
Chọn hộp
Bạn đã trả lời sai rồi và một số hình ảnh “Đặc biệt” để giải trí.
Chọn hộp
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hướng dẫn về nhà
- Thuộc định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
- Hoàn thiện các bài tập ?2, ?3, ?4 vào vở .
- Làm bài tập 1, 2, 4 SGK trang 53, 54.
- Ôn lại về tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Xem trước bài "Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận".
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
BÀI 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Môn: Toán
Lớp 7
Người soạn: Phan Ngọc Hải
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
Hòa tiến, ngày 22 tháng 12 năm 2010
Chương ii : hàm số và đồ thị
Cấu trúc của chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Hàm số
Một số bài toán
về đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán
về đại lượng
tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Tính chu vi của hình vuông có cạnh bằng 6 cm.
? Nếu cạnh hình vuông tăng 2 lần thì chu vi hình vuông đó thay đổi như thế nào?
? Nếu cạnh hình vuông giảm 3 lần thì chu vi hình vuông đó thay đổi như thế nào?
Giải
Chu vi hình vuông có cạnh bằng 6cm là:
4.6 = 24 (cm)
- Nếu cạnh hình vuông tăng 2 lần thì chu vi hình vuông đó cũng tăng 2 lần
- Nếu cạnh hình vuông giảm 3 lần thì chu vi hình vuông đó cũng giảm 3 lần
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Các ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận:
Chu vi và cạnh của hình vuông
Quãng đường đi được và thời gian của một vật chuyển động đều.
Khối lượng và thể tích của thanh kim loại đồng chất.
? . Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Hai đại lượng tỷ lệ thuận là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Hãy viết công thức tính:
a. Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h)
b. Khối lượng m (kg) của một thanh sắt đồng chất có khối lượng riêng là 7800 (kg/cm3) theo thể tích V (m3)
? 1
Giải
a. s = 15 . t (km)
b. m sắt = 7800 . V (kg)
? Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau của các công thức trên?
Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0
Dien
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
? 1
Giải
a. s = 15 . t (km)
b. m sắt = 7800 . V (kg)
Ta nói đại lượng s tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ 15
Ta nói đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ
m
V
7800
........
......
........
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
? 1
Giải
= .
= .
Ta nói đại lượng s tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ 15
Ta nói đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ
m
V
7800
........
......
........
a.
b.
s
msắt
15
7800
t
V
y
y
k
k
x
x
(kg)
(km)
k
x
y
? Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Bài tập: Đại lượng y có tỉ lệ thuận với đại lượng x không?
a. y = 2x
b. y = x
c. y =
d. y = mx
có
Không
có
có
có
có
Không
Không
Không
Không
Không
có
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
? 2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Giải
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k =
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
k =
Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (k khác 0) thì x có tỷ lệ thuận với y không? Theo hệ số tỷ lệ là bao nhiêu?
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý: Khi đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỷ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỷ lệ thuận với nhau. Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (khác 0) thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
? 3
Chú ý: SGK/52
Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4 con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột a, b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau:
Chiều cao của cột (L) và khối lượng của khủng long (m) là hai đại lượng tỷ lệ thuận
m = k . L (k ? 0)
+ ở cột a có m = 10; L = 10
m =1 . L
+ Khối lượng con khủng long ở cột b là :
+ Khối lượng con khủng long ở cột c là :
+ Khối lượng con khủng long ở cột d là :
10tấn
8tấn
50tấn
30tấn
m = 1 . 8 = 8 (tấn)
: m = 1 . 50 = 50 (tấn)
m = 1 . 30 = 30 (tấn)
=> k = m : L = 10 : 10 = 1
?3
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Qua bài trên, hãy trả lời câu hỏi:
Nếu biết hai giá trị tương ứng của đại lượng tỷ lệ thuận thì ta tìm được gì?
Trả lời: Ta tìm được hệ số tỉ lệ k
Khi biết hệ số tỉ lệ k và mộtgiá trị của đại lượng này ta tìm được gì?
Trả lời: Ta tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Nhận xét:
- Nếu biết hai giá trị tương ứng của tỉ lệ thuận ta tìm được hệ số tỉ lệ k.
- Khi biết hệ số tỉ lệ k và một giá trị của đại lượng này ta tìm được giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b. Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c. Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
? 4
?
?
?
8
10
12
c.
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
2. Tính chất
c.
? 4
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Chú ý: SGK/52
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Chú ý: SGK/52
Bài tập
Hộp quà may mắn
Hướng dẫn về nhà
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập 3 trang 54
Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:
a Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên
b Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau
không? Vì sao?
Vì m = 7,8V
Exit
Exit
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
HỘP QUÀ MAY MẮN
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
=> Hệ số tỉ lệ k là
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn hộp
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và
HỘP QUÀ MÀU TÍM
y = x
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nếu x = 10 thì y = 20
Chọn hộp
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 6
HỘP QUÀ MÀU XANH
=> y = x
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn hộp
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 9
Chọn hộp
PHẦN THUỞNG LÀ ĐIỂM 9
Chọn hộp
Bạn đã trả lời sai rồi và một số hình ảnh “Đặc biệt” để giải trí.
Chọn hộp
Tiết 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hướng dẫn về nhà
- Thuộc định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
- Hoàn thiện các bài tập ?2, ?3, ?4 vào vở .
- Làm bài tập 1, 2, 4 SGK trang 53, 54.
- Ôn lại về tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Xem trước bài "Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận".
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)