Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Dương Thị Hoa |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
đại lượng tỉ lệ thuận
Thao giảng năm học 2012 - 2013
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
a) Các ví dụ: SGK
?1
Hãy viết công thức tính:
a) Quãng đường đi được s (km) theo hời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)
b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).
s = 15t
m = D.V
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
a) Ví dụ: SGK
b) Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx
(với k là hệ số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
c) Chú ý
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận
với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuậnvới nhau. Nếu y tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 1/k
x = -5/3.y
H×nh 9: SGK
Mçi con khñng long ë c¸c cét b, c, d nÆng bao nhiªu tÊn, biÕt r»ng con ë cét a nÆng 10 tÊn vµ chiÒu cao c¸c cét cho bëi b¶ng sau:
Con cét ë b = 8 tÊn
Con cét ë c = 50 tÊn
Con cét ë d = 30 tÊn
?3
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
2 . Tính chất
?4
Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau
b) Thay mỗi dấu "?" Trong bảng trên bằng một số thích hợp
c) Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng
x1
Của y và x?
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
?4
Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
k = 2
8
10
12
b) Bảng trên
c) Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
2 . Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:
6
-10
2
-2
Bài toán:
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x=9, x=15
k = 2/3
y = 2/3.x
x = 9
y = 6
x = 15
y = 10
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
2 . Tính chất
3 . Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.
+ Làm bài tập 3; 4 trang54-SGK
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
Chúc các em học giỏi
Thao giảng năm học 2012 - 2013
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
a) Các ví dụ: SGK
?1
Hãy viết công thức tính:
a) Quãng đường đi được s (km) theo hời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)
b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).
s = 15t
m = D.V
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
a) Ví dụ: SGK
b) Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx
(với k là hệ số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
c) Chú ý
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận
với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuậnvới nhau. Nếu y tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 1/k
x = -5/3.y
H×nh 9: SGK
Mçi con khñng long ë c¸c cét b, c, d nÆng bao nhiªu tÊn, biÕt r»ng con ë cét a nÆng 10 tÊn vµ chiÒu cao c¸c cét cho bëi b¶ng sau:
Con cét ë b = 8 tÊn
Con cét ë c = 50 tÊn
Con cét ë d = 30 tÊn
?3
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
2 . Tính chất
?4
Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau
b) Thay mỗi dấu "?" Trong bảng trên bằng một số thích hợp
c) Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng
x1
Của y và x?
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
?4
Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
k = 2
8
10
12
b) Bảng trên
c) Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
2 . Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:
6
-10
2
-2
Bài toán:
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x=9, x=15
k = 2/3
y = 2/3.x
x = 9
y = 6
x = 15
y = 10
1 . Định nghĩa
Tiết 23 : đại lượng tỉ lệ thuận
2 . Tính chất
3 . Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.
+ Làm bài tập 3; 4 trang54-SGK
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)