Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Dũng |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
4.a
CHƯƠNG II
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1./ Định nghĩa
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
p = 4.a
Sp = 60.n
y = k.x
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 .
Nếu gọi đại lượng này là : y
Đại lượng kia là : x
hằng số khác 0 là : k
Cho bài toán:
Kim phút của một chiếc đồng hồ chuyển động với vận tốc 60 phút 1 vòng . Hỏi sau n vòng thì kim phút chạy được bao nhiêu phút .
1./ Định nghĩa
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Vận dụng
Cho công thức sau :
-2
0,25
1
=> m = 1.x
1./ Định nghĩa
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Vận dụng
Với y = -5 . x => x = y : (-5)
Tìm hệ số tỉ lệ của công thức trên ?
x có tỉ lệ thuận với y không ? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?
? Em có nhận xét gì về hệ số tỉ lệ của y đối với x và hệ số tỉ lệ của x đối với y ?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với x thì x cũng tỉ lệ thuận với y
hệ số tỉ lệ của y đối với x và của x đối với y là hai số nghịch đảo nhau
và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau .
Chú ý
y = -5 x
Hệ số tỉ lệ là -5
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau được cho bới bảng sau :
Vận dụng
8
10
12
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Với x = 2 thì y = 2.2 = 4
Với y = 6 thì x = 6 : 2 = 3
So sánh các tỉ số x : y ở bảng trên ?
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
y4 =
x1 = 3
y1 = 6
x2 = 4
y2 =
x3 = 5
y3 =
x4 = 6
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Thay y = 6 , x = 3 va
CHƯƠNG II
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1./ Định nghĩa
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
p = 4.a
Sp = 60.n
y = k.x
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 .
Nếu gọi đại lượng này là : y
Đại lượng kia là : x
hằng số khác 0 là : k
Cho bài toán:
Kim phút của một chiếc đồng hồ chuyển động với vận tốc 60 phút 1 vòng . Hỏi sau n vòng thì kim phút chạy được bao nhiêu phút .
1./ Định nghĩa
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Vận dụng
Cho công thức sau :
-2
0,25
1
=> m = 1.x
1./ Định nghĩa
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Vận dụng
Với y = -5 . x => x = y : (-5)
Tìm hệ số tỉ lệ của công thức trên ?
x có tỉ lệ thuận với y không ? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?
? Em có nhận xét gì về hệ số tỉ lệ của y đối với x và hệ số tỉ lệ của x đối với y ?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với x thì x cũng tỉ lệ thuận với y
hệ số tỉ lệ của y đối với x và của x đối với y là hai số nghịch đảo nhau
và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau .
Chú ý
y = -5 x
Hệ số tỉ lệ là -5
Bài 1 – Tiết 23 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau được cho bới bảng sau :
Vận dụng
8
10
12
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Với x = 2 thì y = 2.2 = 4
Với y = 6 thì x = 6 : 2 = 3
So sánh các tỉ số x : y ở bảng trên ?
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
y4 =
x1 = 3
y1 = 6
x2 = 4
y2 =
x3 = 5
y3 =
x4 = 6
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Thay y = 6 , x = 3 va
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)