Chương I. kt chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân Anh |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. kt chương I thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS TT Lộc Bình Kiểm tra 1 tiết
Họ tên: …………………………. Môn: Số học 6
Lớp: 6…
Điểm
Lời phê của giáo viên
Ngày soạn: 07/11/2014
Ngày dạy: 11/11/2014
Tiết 39 kiểm tra chương I
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa, về tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9. Số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết, các bài toán thực tế
3. Thái độ: Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra .
II.
-Gv: đề, đáp án
- Hs: Ôn tập kiến thức
III. Phương pháp:
Làm bài kt viết 45’
IV. Tiến trình dạy học:
ổn định lớp(1ph) 6A3: ………………………………..
6A4: ………………………………..
Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (2)
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
5
Tính chất chia hết của một tổng
3
14
2
29
1
6
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
5
24
3
71
3
7
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6
29
2,5
72
3
8
Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
7
33
2,5
82
3
Kiểm tra 45’ (Chương I). Cộng
21
254
10
Ma trận đề kiểm tra một tiết (2)
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Tính chất chia hết của một tổng
Câu 1
1
1
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Câu 2a
1,5
Câu 2b
1,5
3
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 3a
1,5
Câu 3b
1,5
3
Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
Câu 4a
2
Câu 4b
1
3
10
+ Tổng số câu hỏi tự luận là 7
+ Số câu hỏi mức nhận biết: 01
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 02
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 04
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1.
Nhận biết một tổng (hoặc một hiệu) chia hết cho một số tự nhiên (hoặc không chia hết cho một số tự nhiên).
Câu 2.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để một số chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5 (hoặc chia hết cho 3 và 5)
b) Ghép các chữ số đã cho thành số tự nhiên thỏa mãn điều kiện chia hết cho trước.
Câu 3.
Tìm tập hợp bội (hoặc ước) của hai số tự nhiên theo điều kiện. Tìm giao của hai tập hợp đó.
Chứng tỏ các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
Câu 4.
Bài toán ứng dụng tìm số tự nhiên khi biết số đó là ƯC hoặc BC của hai hay nhiều số.
Chứng minh phép chia hết (hoặc chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau)
ĐỀ BÀI
Câu 1. Không thực hiện phép tính hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 8 hay không:
24 + 56
Câu 2.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
Cho các chữ số: 1, 3, 5 em hãy viết thành số có ba chữ số lớn nhất chia hết cho cả 3 và 5
Câu 3:
a) Viết tập hợp
Họ tên: …………………………. Môn: Số học 6
Lớp: 6…
Điểm
Lời phê của giáo viên
Ngày soạn: 07/11/2014
Ngày dạy: 11/11/2014
Tiết 39 kiểm tra chương I
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa, về tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9. Số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết, các bài toán thực tế
3. Thái độ: Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra .
II.
-Gv: đề, đáp án
- Hs: Ôn tập kiến thức
III. Phương pháp:
Làm bài kt viết 45’
IV. Tiến trình dạy học:
ổn định lớp(1ph) 6A3: ………………………………..
6A4: ………………………………..
Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (2)
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
5
Tính chất chia hết của một tổng
3
14
2
29
1
6
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
5
24
3
71
3
7
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6
29
2,5
72
3
8
Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
7
33
2,5
82
3
Kiểm tra 45’ (Chương I). Cộng
21
254
10
Ma trận đề kiểm tra một tiết (2)
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Tính chất chia hết của một tổng
Câu 1
1
1
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Câu 2a
1,5
Câu 2b
1,5
3
Ước và bội. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 3a
1,5
Câu 3b
1,5
3
Ước chung và bội chung.Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
Câu 4a
2
Câu 4b
1
3
10
+ Tổng số câu hỏi tự luận là 7
+ Số câu hỏi mức nhận biết: 01
+ Số câu hỏi mức thông hiểu: 02
+ Số câu hỏi mức vận dụng: 04
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1.
Nhận biết một tổng (hoặc một hiệu) chia hết cho một số tự nhiên (hoặc không chia hết cho một số tự nhiên).
Câu 2.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để một số chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5 (hoặc chia hết cho 3 và 5)
b) Ghép các chữ số đã cho thành số tự nhiên thỏa mãn điều kiện chia hết cho trước.
Câu 3.
Tìm tập hợp bội (hoặc ước) của hai số tự nhiên theo điều kiện. Tìm giao của hai tập hợp đó.
Chứng tỏ các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
Câu 4.
Bài toán ứng dụng tìm số tự nhiên khi biết số đó là ƯC hoặc BC của hai hay nhiều số.
Chứng minh phép chia hết (hoặc chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau)
ĐỀ BÀI
Câu 1. Không thực hiện phép tính hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 8 hay không:
24 + 56
Câu 2.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
Cho các chữ số: 1, 3, 5 em hãy viết thành số có ba chữ số lớn nhất chia hết cho cả 3 và 5
Câu 3:
a) Viết tập hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân Anh
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)