Chuong I Hop chat vo co-MoiquanheHCVC

Chia sẻ bởi Game King | Ngày 23/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chuong I Hop chat vo co-MoiquanheHCVC thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

-

TCHH: BÀI TẬP 1
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các chỗ trống trong các phản ứng sau:
1. Oxit bazơ + ||Nước|| --> Bazơ 2. Bazơ + ||Axit ||--> Muối + Nước 3. Bazơ --> ||Oxit bazơ|| + Nước 4. Oxit bazơ + Oxit axit --> ||Muối|| 5. Muối + ||Bazơ|| --> Bazơ mới+ ||Muối mới || 6.||Oxit axit || + Nước --> Axit 7. Axit + muối --> muối mới + ||Axit mới|| latex(t^o) TCHH: BÀI TẬP 2
Hãy chỉ ra những phương trình đúng hoặc sai nếu các phương trình sau là đúng hoặc sai:
a. latex(CuSO_4)(dd) + 2HCl(dd) latex(->) latex(CuCl_2)(dd) + latex(H_2SO_4)(dd)
b. latex(H_2SO_4)(dd) + 2NaOH(dd) latex(->) latex(Na_2SO_4)(dd) + 2latex(H_2O)(l)
c. latex(AgNO_3 )(dd) + KCl(dd) latex(->) AgCl (r) + latex(KNO_3) (dd)
d. latex(Al_2O_3)(r) + 6HCl(dd) latex(->) 2latex(AlCl_3)(dd) + 3latex(H_2O) (l)
e. Cu (r) + 2HCl (dd) latex(->) latex(CuCl_2)(dd) + latex(H_2) (k)
TCHH: BÀI TẬP 3
Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một. Hãy điền chữ X (nếu có phản ứng), hoặc chữ O (nếu không phản ứng) vào các chỗ trống:
Natri hiđroxit (NaOH) Axit clohiđric(HCl) Axit sunfuric(H2SO4) Đồng sunfat ||X|| ||O|| ||O|| (CuSO4) Natri cacbonat ||O|| ||X|| ||X|| (Na2CO3) Bari hiđroxit ||O|| ||O|| ||X|| (BaCl2) PTHH: BÀI TẬP 4
Hãy ghép một nội dung ở cột trái (chỉ chất tham gia phản ứng) với một nội dung ở cột phải (chỉ sản phẩm tạo thành) để có các phương trình hóa học đúng:
a. latex(K_2O) + latex(H_2O) latex(->)
b. latex(Zn(OH)_2) + latex(H_2SO_4) latex(->)
c. latex(AgNO_3) + HCl latex(->)
d. latex(Fe_2O_3)+ 6HCl latex(->)
e. 2latex(KNO_3) latex(->)


CHUỖI PU: BÀI TẬP 5
Cho các chất Cu, CuO, latex(CuCl_2), latex(Cu(OH)_2). Dãy biến đổi nào có thể thực hiện được:
a. CuO latex(->) latex(CuCl_2) latex(->) Cu latex(->) latex(Cu(OH)_2)
b. Cu latex(->) CuO latex(->) latex(CuCl_2) latex(->) latex(Cu(OH)_2)
c. latex(CuCl_2) latex(->) Cu latex(->) CuO latex(->) latex(Cu(OH)_2 )
d. latex(CuCl_2) latex(->) CuO latex(->) Cu latex(->) latex(Cu(OH)_2)
CHUỖI PU: BÀI TẬP 6
Cho các chất sau: Ba, latex(Ba(OH)_2), latex(BaCO_3), BaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được :
a. latex(BaCO_3) latex(->) Ba latex(->) BaO latex(->) latex(Ba(OH)_2)
b. Ba latex(->) latex(BaCO_3) latex(->) latex(Ba(OH)_2) latex(->) BaO
c. latex(BaCO_3) latex(->) latex(Ba(OH)_2) latex(->) Ba BaO
d. Ba latex(->) BaO latex(->) latex(Ba(OH)_2) latex(->) latex(BaCO_3)
CHUỖI PU: BÀI TẬP 7
Dãy chất X, Y, Z nào phù hợp với sơ đồ biến hóa sau:
a. latex(Fe(OH)_3), latex(Fe_2O_3), latex(FeCl_3)
b. latex(Fe_2O_3), latex(FeCl_3), latex(Fe(OH)_3)
c. Cả a và b
d. Không có chất phù hợp với sơ dồ
CHUỖI PU: BÀI TẬP 8
Cho các chất sau: latex(Na_2O), Na, NaOH, latex(Na_2SO_4), latex(Na_2CO_3), NaCl. Dãy biến đổi hóa học nào giữa các chất trên có thể thực hiện được:
a. Na latex(->) latex(Na_2O) latex(->) NaOH latex(->) latex(Na_2CO_3) latex(->) latex(Na_2SO_4) latex(->) NaCl
b. Na latex(->) latex(Na_2O) latex(->) latex(Na_2CO_3) latex(->) latex(Na_2SO_4) latex(->) NaCl latex(->) NaOH
c. Na latex(->) latex(Na_2O) latex(->) NaCl latex(->) NaOH latex(->) latex(Na_2CO_3) latex(->) latex(Na_2SO_4)
d. Cả a, b, c.
NHẬN BIẾT: BÀI TẬP 9
Chất nào trong các chất sau có thể dùng phân biệt hai muối: latex(Na_2SO_4) và latex(Na_2CO_3)
a. Dung dịch bari clorua
b. Dung dịch axit clohiđric
c. Dung dịch bari hiđroxit
d. Cả a, b, c.
NHẬN BIẾT: BÀI TẬP 10
Có các dung dịch sau: latex(H_2SO_4), NaOH, latex(Ba(OH)_2) , latex(KNO_3). Chỉ thêm một thuốc thử nào ta có thể phân biệt chúng:
a. dùng dung dịch latex(BaCl_2)
b. dùng dung dịch latex(AgNO_3)
c. dùng phenolphtalin
d. dùng quì tím
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Game King
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)