Chương I. Đề kiểm tra 1 tiết (t22 ĐS7)
Chia sẻ bởi Trần Thị Khánh Hà |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Chương I. Đề kiểm tra 1 tiết (t22 ĐS7) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 22 Tuần 11
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
I. Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:
Về kiến thức:
-Nhớ và hiểu các khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. T/c các phép toán và thứ tự thực hiện các phép toán. Định nghĩa và tính chất về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Về kĩ năng:
-Thực hiện được các phép tính.Vận dụng được t/c luỹ thừa, TLT, DTSBN vào giải toán. Kĩ năng lựa chọn đề phù hợp với khả năng.
Thái độ:
-Cẩn thận, trung thực, tự tin.
Năng lực cần đạt:
-Năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
III. Đề kiểm tra:
A. MA TRẬN ĐỀ KT
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp CĐ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các tập hợp số Q, I, R
Nhận biết số cho trước thuộc tập hợp số nào? Viết được dưới dạng STP nào?
So sánh được hai số thực.
Xác định được quan hệ giữa các tập hợp số.
Biểu diễn được số thực trên trục số.
Số câu
Số điểm
%
3
1,5
15%
1
1
10%
4
2
20%
Thực hiện phép tính,
Làm tròn số. Căn bậc hai.
Biết làm tròn số và tính được giá trị tuyệt đối của một số.
Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của các phép tính và ĐN căn bậc hai, lũy thừa và các t/c của lũy thừa.
Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
2
2
20%
1
1
10%
6
5
50%
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x
Hiểu các tính chất của tỉ lệ thức.
Sử dụng kiến thức về TLT, DTSBN giải bài toán.
Giải được bài toán tìm x liên quan đến GTTĐ
Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
%
4
2,5
25%
2
1,5
15%
3
4
40%
2
2
20%
11
10
100%
B. ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) (chú ý : một câu có thể khoanh tròn nhiều chữ cái)
1/ Trong cácphân số sau, số nào viêt được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
2/ Chọn câu đúng :
E. IQ =
3/ Tìm câu sai:
A.|1,3| =1,3 B. |-1,3| = -1,3 C.- |1,3| = -1,3 D. |a| = -a nếu a < 0
4/ Kết quả nào đúng?
5/ Tìm câu đúng:
Làm tròn chục số 45,4647 có kết quả là 50
Làm tròn số 45,4647 đến hàng chữ số thập phân thứ 2 có kết quả là 45,46
Làm tròn số 45,4647 đến hàng chữ số hàng đơn vị có kết quả là 45
Làm tròn số 45,4647 đến hàng chữ số thập phân thứ 3 có kết quả là 45,464
6/ Tìm câu sai:
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1đ) Biểu diễn số thực và số thực trên trục số thực sau (biết 1,7)
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) b) c)
Bài 3: Chọn làm một trong 3 câu sau:
a) (2đ) Tìm x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 4, 6, 8 và 2x + y -3z= -20
b)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
I. Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:
Về kiến thức:
-Nhớ và hiểu các khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. T/c các phép toán và thứ tự thực hiện các phép toán. Định nghĩa và tính chất về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Về kĩ năng:
-Thực hiện được các phép tính.Vận dụng được t/c luỹ thừa, TLT, DTSBN vào giải toán. Kĩ năng lựa chọn đề phù hợp với khả năng.
Thái độ:
-Cẩn thận, trung thực, tự tin.
Năng lực cần đạt:
-Năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
III. Đề kiểm tra:
A. MA TRẬN ĐỀ KT
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp CĐ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các tập hợp số Q, I, R
Nhận biết số cho trước thuộc tập hợp số nào? Viết được dưới dạng STP nào?
So sánh được hai số thực.
Xác định được quan hệ giữa các tập hợp số.
Biểu diễn được số thực trên trục số.
Số câu
Số điểm
%
3
1,5
15%
1
1
10%
4
2
20%
Thực hiện phép tính,
Làm tròn số. Căn bậc hai.
Biết làm tròn số và tính được giá trị tuyệt đối của một số.
Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của các phép tính và ĐN căn bậc hai, lũy thừa và các t/c của lũy thừa.
Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
2
2
20%
1
1
10%
6
5
50%
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x
Hiểu các tính chất của tỉ lệ thức.
Sử dụng kiến thức về TLT, DTSBN giải bài toán.
Giải được bài toán tìm x liên quan đến GTTĐ
Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
%
4
2,5
25%
2
1,5
15%
3
4
40%
2
2
20%
11
10
100%
B. ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) (chú ý : một câu có thể khoanh tròn nhiều chữ cái)
1/ Trong cácphân số sau, số nào viêt được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
2/ Chọn câu đúng :
E. IQ =
3/ Tìm câu sai:
A.|1,3| =1,3 B. |-1,3| = -1,3 C.- |1,3| = -1,3 D. |a| = -a nếu a < 0
4/ Kết quả nào đúng?
5/ Tìm câu đúng:
Làm tròn chục số 45,4647 có kết quả là 50
Làm tròn số 45,4647 đến hàng chữ số thập phân thứ 2 có kết quả là 45,46
Làm tròn số 45,4647 đến hàng chữ số hàng đơn vị có kết quả là 45
Làm tròn số 45,4647 đến hàng chữ số thập phân thứ 3 có kết quả là 45,464
6/ Tìm câu sai:
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1đ) Biểu diễn số thực và số thực trên trục số thực sau (biết 1,7)
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) b) c)
Bài 3: Chọn làm một trong 3 câu sau:
a) (2đ) Tìm x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 4, 6, 8 và 2x + y -3z= -20
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Khánh Hà
Dung lượng: 53,90KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)