Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Thu |
Ngày 30/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ:THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. C¸ch viÕt đúng là
Câu 3. Số phần tử của tập hợp S = {50; 51; 52; ... ; 90} là
A. 40 phần tử. B. 41 phần tử. C. 50 phần tử. D. 90 phần tử.
Câu 2. Viết số 14 thành số La Mã là
A. XIIII. B.IVX. C. XIV. D. XVI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh: 2 + 3.5 lµ
A. 31. B. 55. C. 95. D. 175.
Câu 6. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 10. B. 5 . C. 25. D. 125.
4
Câu 4. Tìm số tự nhiên x biết 7.( x – 3 ) = 0
A. x = 8. B. x = 3. C. x = 10. D. x = 21.
92
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính nhanh
a) 27 . 86 + 14 . 27 - 120
b) 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
Số các số hạng của S là (29 – 1) : 2 + 1 = 15 (3 điểm)
Ta có:
S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
S = 29 + 27 + 25 + ... + 1
2S = 30 + 30 + 30 + ... + 30 (có 15 số hạng) (2 điểm)
2S = 30 . 15 (1 điểm)
2S = 450 (1 điểm)
S = 450 : 2 (1 điểm)
S = 225 (1 điểm)
Bài 2: Tính nhanh
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
Giải
(1 điểm)
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính nhanh
a) 27 . 86 + 14 . 27 - 120
b) 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
- Để thức hiện các phép tính ta thực hiện theo đúng thứ tự quy định đối với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức không có dấu ngoặc.
- Để tính nhanh ta thường sử dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
II. Dạng 2: Tìm số chưa biết
trong đẳng thức.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 309+ (142 - x) = 423
b) 60 – 3 . (x - 2) = 54
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính nhanh.
a) 27 . 86 + 14 . 27 - 120
b) 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại các kiến thức trong cỏc ch? d? 1; 2; 3; 4; 5.
- ễn l?i hai d?ng bi t?p dó h?c trong ti?t h?c ny.
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết.
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. C¸ch viÕt đúng là
Câu 3. Số phần tử của tập hợp S = {50; 51; 52; ... ; 90} là
A. 40 phần tử. B. 41 phần tử. C. 50 phần tử. D. 90 phần tử.
Câu 2. Viết số 14 thành số La Mã là
A. XIIII. B.IVX. C. XIV. D. XVI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh: 2 + 3.5 lµ
A. 31. B. 55. C. 95. D. 175.
Câu 6. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A. 10. B. 5 . C. 25. D. 125.
4
Câu 4. Tìm số tự nhiên x biết 7.( x – 3 ) = 0
A. x = 8. B. x = 3. C. x = 10. D. x = 21.
92
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính nhanh
a) 27 . 86 + 14 . 27 - 120
b) 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
Số các số hạng của S là (29 – 1) : 2 + 1 = 15 (3 điểm)
Ta có:
S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
S = 29 + 27 + 25 + ... + 1
2S = 30 + 30 + 30 + ... + 30 (có 15 số hạng) (2 điểm)
2S = 30 . 15 (1 điểm)
2S = 450 (1 điểm)
S = 450 : 2 (1 điểm)
S = 225 (1 điểm)
Bài 2: Tính nhanh
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
Giải
(1 điểm)
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính nhanh
a) 27 . 86 + 14 . 27 - 120
b) 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
- Để thức hiện các phép tính ta thực hiện theo đúng thứ tự quy định đối với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức không có dấu ngoặc.
- Để tính nhanh ta thường sử dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
II. Dạng 2: Tìm số chưa biết
trong đẳng thức.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 309+ (142 - x) = 423
b) 60 – 3 . (x - 2) = 54
I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
Bài 2: Tính nhanh.
a) 27 . 86 + 14 . 27 - 120
b) 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12
c) S = 1 + 3 + 5 + ... + 29
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại các kiến thức trong cỏc ch? d? 1; 2; 3; 4; 5.
- ễn l?i hai d?ng bi t?p dó h?c trong ti?t h?c ny.
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)