Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Chia sẻ bởi Dương Hiền Thảo | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

TIếT 15: THệ� Tệẽ THệẽC HIE�N CA�C PHE�P T�NH
1) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc :
A/ nhân chia ? cộng trừ ? lũy thừa
B/ lũy thừa ? cộng trừ ? nhân chia
C/ lũy thừa ? nhân chia ? cộng trừ
D/ cộng trừ ? nhân chia ? lũy thừa
Đáp án : C
2) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc :
A/ { }? [ ] ? ( )
B/ [ ] ? ( ) ?{ }
C/ ( ) ?{ }? [ ]
D/ ( ) ? [ ] ?{ }
Đáp án : D
3) Chọn câu đúng :
A/ 2 . 42 = 82 = 64
B/ 2 . 42 = 2 . 16 = 32
C/ 2 . 42 = 2 . 8 = 16
D/ 2 . 42 = 82 = 16
Đáp án : B
Minh họa thứ tự thực hiện các phép tính
150 - [(85 + 52 - 30) : 2] . 3 + 2
= 150 - [(85 + - 30) : 2] . 3 + 2
25
= 150 - [( - 30) : 2] . 3 + 2
110
= 150 - [ : 2] . 3 + 2
80
= 150 - . 3 + 2
40
= 150 - + 2
120
= + 2
30
= 32
Bài toán :
1) Tính :
A/ (6 + 6) : 6 + 6 . 6
B/ (6 + 6 : 6 + 6) . 6
C/ [(6 + 6) : 6 + 6] . 6
D/ 6 + 6 : 6 + 6 . 6
= 38
= 78
= 48
= 43
2) Tính :
A/ 45 - [35 - (7 - 2)2]
B/ 5 . 42 - 18 : 32
C/ 24 . 5 - [131 - (13 - 4)2]
D/ 420:{350:[260 - (455 - 8.25)]}
= 35
= 78
= 30
= 6
3) So sánh :
A/ 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
B/ 102 + 112 + 122 và 132 + 142
C/ 13 + 23 + 33 + 43 và (1+2+3+4)2
D/ 37.(3 + 7) và 33 + 73
4) Tìm x biết :
A/ 125 - 25.x = 3.(32 + 42)
B/ 200 - 6.(x - 5) = 158
C/ 84 : (4x - 7) + 11 = 15
D/ 541 + (218 - x) = 735
5) Tìm số tự nhiên n biết :
A/ 2n = 64
B/ 5n = 125
C/ 12n = 144
D/ 3n = 81
A/ n = 6
B/ n = 3
C/ n = 2
D/ n = 4
Bài tập về nhà
1) Tính :
A/ 3 . 52 - 144 : 42
B/ 32 . 14 - [105 - (16 - 9)2]
C/ 300 : {750 : [350 - (6 . 53 - 32 . 50)]}
2) Tìm số tự x nhiên biết :
A/ x - 48 : 6 = 12
B/ (x - 48) : 6 = 12
C/ 100 - 3x = 55 : 53
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Hiền Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)