Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hải Yến |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Thực hiện các phép tính:
a/ 5 + 3 – 2
b/ 12 : 6 . 2
c/
Bài tập:
= 8 – 2 = 6
= 2. 2 = 4
= 4. 4 = 16
TIẾT 15 - BÀI 9
a/ 5 + 3 – 2
b/ 12 : 6 . 2
c/
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính gì?
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy thừa)
= 4. 4 = 16
= 8 – 2 = 6
= 2. 2 = 4
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức
Mỗi số có được coi là một biểu thức không ?
a/ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b/ Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
Chú ý:
Bài tập:
a/ 48 – 32 + 8
b/ 60 : 2 . 5
= 16 + 8 = 24
= 30 . 5 = 150
Các biểu thức trên có dấu các phép tính gì? Và thứ tự thực hiện chúng ntn?
Các biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải
Biểu thức trên có dấu các phép tính nào?Em hãy cho biết thứ tự thực hiện phép tính?
4 . - 5 . 6 =
c/
4 . 9 – 5 . 6
= 36 – 30 = 6
Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước ,rồi đến nhân và chia ,cuối cùng đến cộng và trừ
Ví dụ: 100 : 2. 52-(35 – 8)
100 : 2. 52-(35 – 8)
= 100 : 2 . 52 - 27
= 100 : 2 . 25
= 100 : 50 = 2
Vậy thì thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc như thế nào?
Vậy thì thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc như thế nào?
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức nếu có các dấu ngoặc là :( ), ,
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
1 -
2-
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( )
a, 62 :4 . 3 + 2 . 52
Tính
Hoạt động nhóm
= 36: 4 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
b, 2. (5. 42 – 18)
= 2. (5. 16 – 18)
= 2. 62
= 2. (80 – 18)
= 124
?1
?2: Tìm số tự nhiên x , biết :
a/ (6x – 39 ) : 3 = 201
b/ 23 + 3x = 56 : 53
Giải:
a/ (6x – 39 ) : 3 = 201
(6x – 39 ) = 201 . 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
x = 107
b, 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 56- 3
3x = 125 - 23
x = 102 : 3
x = 34
Bài 74/ SGK- 32: Tìm số tự nhiên x,biết
a, 541 + ( 218 – x) = 735
Bài 73/ SGK- 32: Thực hiện phép tính
a, 5 . 42 – 18 : 32
b, 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài 73/ SGK- 32: Thực hiện phép tính
a, 5 . 42 – 18 : 32
= 5. 16 – 18: 9
= 80 - 2
= 78
b, 80 – [130 – (12 – 4)2]
= 80 – [130 –82]
= 80 – [130 –64]
= 80 – 66
= 14
Bài 74/ SGK- 32: Tìm số tự nhiên x,biết
a, 541 + ( 218 – x) = 735
218 – x = 735 - 541
218 – x = 194
x = 218 - 194
x = 24
Học và nắm vững định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên
Học và nắm vững qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nắm thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức
- Làm các bài tập 73,74,75,76 /32sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)