Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi Trịnh Thành Quý |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ !
ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG
GV : TRỊNH THÀNH QUÝ
LỚP 6G
NĂM HỌC 2012 – 2013
* KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
am : an = a m – n ( a 0 ; m n )
= 48 – 3 = 45
= x5 – 2 = x3
-Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
48 : 43
x5 : x2
BÀI 1
Bài 2
Em hãy cho biết trong các phép tính dưới đây có các phép tính gì ? Có ngoặc gì ?
a, 48 – 32 + 8
b, 60 : 2 . 5
c, 4 . 32 – 5 . 6
d, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] }
Trả lời
a, Có phép tính : “ – ” và “ +”
b, Có phép tính : “ : ” và “ . ”
c, Có phép tính : Nâng lên lũy thừa , “ . ” và “ – ”
d, Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”
và có ngoặc (…) , […] , {…} .
TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
5 3 2
+
-
12 6 2
:
.
42
Là các biểu thức
10 + ( 4 – 2 )2
* Chú ý :
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
VD :
7 ; 11 ; 14 . . .
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
VD.1 :
48 – 32
= 16
+ 8
= 24
60 : 2
VD.2
. 5
= 30
= 150
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
+, Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
VD1 :
-
4 .
32
5 .
6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36
-
30
= 6
+ 8
. 5
b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
VD.
100 :
{
2 .
[
52
-
(
35
)
- 8
]
}
= 100 :
}
= 100 : { 2 .
= 2
27
]
[ 52 -
25
{ 2 .
}
50
= 100 :
? 1
: 4 . 3 + 2 .
Tính :
( 5 . 42 – 18 )
62
52
a,
2.
b,
36 : 4 .3
+
2 . 25
=
= 27 + 50
= 2. ( 5.16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
= 77
?2
Tìm số tự nhiên x , biết :
( 6x - 39 )
201
: 3
=
a,
6x - 39
=
201 . 3
6x - 39
=
603
6x
=
603 + 39
6x
=
642
x = 642 : 6
= 107
b,
23 + 3x
=
56 : 53
53
23 + 3 x =
23 + 3 x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3 = 34
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Bài 1. Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .52 - 12 = 2 . 25 – 12 = 50 – 12 = 38
Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sửa lại
a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3 + 5 = 18 .3 + 5 = 54 + 5 = 59
Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại biểu thức
a, Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b, Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
* Chú ý : SGK ( T. 31)
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
* Định nghĩa ( SGK.T31 )
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính
( cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
+, Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
* Định nghĩa
*Chú ý
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
3. Bài tập
* GHI NHỚ
3. BÀI TẬP
BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính
a,
5 .
42
-
18 :
32
d,
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 - 2
= 78
80 -
[ 130 -
( 12 – 4 )2
]
= 80 - [ 130 – 82 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14
BÀI 74 ( SGK.T32) .Tìm số tự nhiên x , biết :
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
( x + 35 )
5 .
b,
= 515
c,
96 -
3 ( x + 1 )
= 42
3 (x + 1 ) = 96 – 42
3 ( x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
15
60
15
11
x 3
x 4
+ 3
- 4
15
12
b ,
15
5
4 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32)
Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập
TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN LỚP 6G
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ !
ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG
GV : TRỊNH THÀNH QUÝ
LỚP 6G
NĂM HỌC 2012 – 2013
* KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
am : an = a m – n ( a 0 ; m n )
= 48 – 3 = 45
= x5 – 2 = x3
-Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
48 : 43
x5 : x2
BÀI 1
Bài 2
Em hãy cho biết trong các phép tính dưới đây có các phép tính gì ? Có ngoặc gì ?
a, 48 – 32 + 8
b, 60 : 2 . 5
c, 4 . 32 – 5 . 6
d, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] }
Trả lời
a, Có phép tính : “ – ” và “ +”
b, Có phép tính : “ : ” và “ . ”
c, Có phép tính : Nâng lên lũy thừa , “ . ” và “ – ”
d, Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”
và có ngoặc (…) , […] , {…} .
TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
5 3 2
+
-
12 6 2
:
.
42
Là các biểu thức
10 + ( 4 – 2 )2
* Chú ý :
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
VD :
7 ; 11 ; 14 . . .
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
VD.1 :
48 – 32
= 16
+ 8
= 24
60 : 2
VD.2
. 5
= 30
= 150
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
+, Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
VD1 :
-
4 .
32
5 .
6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36
-
30
= 6
+ 8
. 5
b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
VD.
100 :
{
2 .
[
52
-
(
35
)
- 8
]
}
= 100 :
}
= 100 : { 2 .
= 2
27
]
[ 52 -
25
{ 2 .
}
50
= 100 :
? 1
: 4 . 3 + 2 .
Tính :
( 5 . 42 – 18 )
62
52
a,
2.
b,
36 : 4 .3
+
2 . 25
=
= 27 + 50
= 2. ( 5.16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
= 77
?2
Tìm số tự nhiên x , biết :
( 6x - 39 )
201
: 3
=
a,
6x - 39
=
201 . 3
6x - 39
=
603
6x
=
603 + 39
6x
=
642
x = 642 : 6
= 107
b,
23 + 3x
=
56 : 53
53
23 + 3 x =
23 + 3 x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3 = 34
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Bài 1. Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .52 - 12 = 2 . 25 – 12 = 50 – 12 = 38
Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sửa lại
a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3 + 5 = 18 .3 + 5 = 54 + 5 = 59
Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại biểu thức
a, Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b, Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
* Chú ý : SGK ( T. 31)
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
* Định nghĩa ( SGK.T31 )
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính
( cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
+, Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
* Định nghĩa
*Chú ý
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
3. Bài tập
* GHI NHỚ
3. BÀI TẬP
BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính
a,
5 .
42
-
18 :
32
d,
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 - 2
= 78
80 -
[ 130 -
( 12 – 4 )2
]
= 80 - [ 130 – 82 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14
BÀI 74 ( SGK.T32) .Tìm số tự nhiên x , biết :
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
( x + 35 )
5 .
b,
= 515
c,
96 -
3 ( x + 1 )
= 42
3 (x + 1 ) = 96 – 42
3 ( x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
15
60
15
11
x 3
x 4
+ 3
- 4
15
12
b ,
15
5
4 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32)
Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập
TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN LỚP 6G
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thành Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)