Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Chia sẻ bởi Lê Thị Hát | Ngày 24/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
SỐ HỌC 6
TIẾT 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA
1) Viết các số 987, 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
987 =
= 1 + 8 = 9
2) Tính:
2564 =
9.102 + 8.101 + 7.100
2.103 + 5.102 + 6.101 + 4.100
3) Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa.

b) 13 + 23 +
= 1 +8 + 27 = 36
a) 13 + 23
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15:
Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừa
Nêu các phép tính đã được học?
Thế nào là một biểu thức?
Có mấy loại biểu thức ?
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
1. Nhắc lại về biểu thức:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ:
5 + 3 – 2
; (2 + 3) . 4
; 12: 6. 2
; 52
; 3
là các biểu thức.
*Chú ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
48 – 32 + 8 =
16 + 8 = 24
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính:
4. 32 – 5. 6 =
= 36 – 30
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ:
60 : 2 . 5 =
30.5 = 150
Ví dụ:
Luỹ thừa
nhân và chia
cộng và trừ
Tính:
Tính:
4. 9 – 5. 6
= 6
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Ta thực hiện: ( )
100: {2. [52 – (35 – 8)]}
[ ]
{ }
Ví dụ:
= 100: {2. [52 – 27]}
= 100: {2. 25}
= 100: 50 = 2
?1. Tính:
a) 62: 4. 3 + 2. 52
b) 2.(5. 42 – 18)
= 36: 4. 3 + 2. 25
= 2.(5. 16 – 18)
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50 = 77
= 2.(80 – 18)
= 2. 62 = 124
*Tổng quát:
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) [ ] { }
?2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x – 39): 3 = 201
b) 23 + 3x = 56: 53
6x – 39 = 201. 3
23 + 3x = 53
x = 642: 6
6x = 603 + 39
6x – 39 = 603
x = 107
6x = 642
x = 34
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
x = 102: 3
3x = 102
Bài 73 sgk: Thực hiện tính:
a) 5. 42 – 18: 32
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
= 5. 16 – 18: 9
= 80 – [130 – 82]
= 80 – 2
= 78
= 80 – [130 – 64]
= 80 – 66
= 14
Bài 75sgk:
Điền số thích hợp vào ô vuông:
+3
x3
-4
x4
60
11
12
5
15
15
chúc các em sức khoẻvà học tập tốt,
Đại Cường, ngày 22 tháng 9 năm2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hát
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)