Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Minh |
Ngày 24/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS Nguyễn Huệ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ !
ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG
GV : Nguyễn Thị Ánh Minh
LỚP 6a3
NĂM HỌC 2012 – 2013
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
May mắn!
Hãy viết công thức tổng quát của chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (khác 0)?
Mất điểm
Hãy viết công thức tổng quát của nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số ?
Bài toán sau đây có những phép tính gì?
Những dấu ngoặc gì? 100 : {22 . [52 - (17+10)]}
Hãy viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một
luỹ thừa: a/ 32.33 b/57:53
am . an = am + n
Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”, “+”, nâng lên luỹ thừa và có ngoặc (…) , […] , {…} .
a/35 b/54
TIẾT 16 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
5 3 2
+
-
12 6 2
:
.
42
Là các biểu thức
10 + ( 4 – 2 )2
* Chú ý :
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
VD :
7 ; 11 ; 14 . . .
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
VD.1 :
48 – 32
= 16
+ 8
= 24
60 : 2
VD.2
. 5
= 30
= 150
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
+, Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
VD :
-
4 .
32
5 .
6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36
-
30
= 6
+ 8
. 5
b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
VD.
100 :
{
2 .
[
52
-
(
35
)
- 8
]
}
= 100 :
}
= 100 : { 2 .
= 2
27
]
[ 52 -
25
{ 2 .
}
50
= 100 :
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hoạt động nhóm
Hết thời gian
? 1
: 4 . 3 + 2 .
Tính :
( 5 . 42 – 18 )
62
52
a,
2.
b,
36 : 4 .3
+
2 . 25
=
= 27 + 50
= 2. ( 5.16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
= 77
?2
Tìm số tự nhiên x , biết :
(6x - 39 )
201
: 3
=
a,
6x - 39
=
201 . 3
6x - 39
=
603
6x
=
603 + 39
6x
=
642
x = 642 : 6
X = 107
b,
23 + 3x
=
56 : 53
53
23 + 3 x =
23 + 3 x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
X = 34
Trả lời
Bạn An làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Bạn An thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .52 - 12
Theo em, bạn An làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sửa lại:
a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
b, 62 : 2 .3 + 5
= 2 . 25 – 12
= 50 – 12
= 38
= 36 : 2 . 3 + 5
= 18 . 3 + 5
= 54 + 5
= 59
Bài tập củng cố
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
TIẾT 16 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
x + 35 = ………
…….. = 103
x = 103 – …
x = …
( x + 35 )
5 .
= 515
Phiếu học tập
Tìm số tự nhiên x (điền vào chỗ trống)
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
BÀI TẬP
BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
15
60
15
11
.3
. 4
+ 3
- 4
15
12
b ,
15
5
BÀI TẬP
BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 - 2
= 78
= 80 - [ 130 – 82 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32)
Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN LỚP 6A3
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ !
ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG
GV : Nguyễn Thị Ánh Minh
LỚP 6a3
NĂM HỌC 2012 – 2013
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
May mắn!
Hãy viết công thức tổng quát của chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (khác 0)?
Mất điểm
Hãy viết công thức tổng quát của nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số ?
Bài toán sau đây có những phép tính gì?
Những dấu ngoặc gì? 100 : {22 . [52 - (17+10)]}
Hãy viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một
luỹ thừa: a/ 32.33 b/57:53
am . an = am + n
Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”, “+”, nâng lên luỹ thừa và có ngoặc (…) , […] , {…} .
a/35 b/54
TIẾT 16 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
5 3 2
+
-
12 6 2
:
.
42
Là các biểu thức
10 + ( 4 – 2 )2
* Chú ý :
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
VD :
7 ; 11 ; 14 . . .
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
+,Ta thực hiện từ : Trái -> phải
VD.1 :
48 – 32
= 16
+ 8
= 24
60 : 2
VD.2
. 5
= 30
= 150
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
+, Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
VD :
-
4 .
32
5 .
6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36
-
30
= 6
+ 8
. 5
b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
+,Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
VD.
100 :
{
2 .
[
52
-
(
35
)
- 8
]
}
= 100 :
}
= 100 : { 2 .
= 2
27
]
[ 52 -
25
{ 2 .
}
50
= 100 :
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hoạt động nhóm
Hết thời gian
? 1
: 4 . 3 + 2 .
Tính :
( 5 . 42 – 18 )
62
52
a,
2.
b,
36 : 4 .3
+
2 . 25
=
= 27 + 50
= 2. ( 5.16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
= 77
?2
Tìm số tự nhiên x , biết :
(6x - 39 )
201
: 3
=
a,
6x - 39
=
201 . 3
6x - 39
=
603
6x
=
603 + 39
6x
=
642
x = 642 : 6
X = 107
b,
23 + 3x
=
56 : 53
53
23 + 3 x =
23 + 3 x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
X = 34
Trả lời
Bạn An làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Bạn An thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .52 - 12
Theo em, bạn An làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sửa lại:
a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
b, 62 : 2 .3 + 5
= 2 . 25 – 12
= 50 – 12
= 38
= 36 : 2 . 3 + 5
= 18 . 3 + 5
= 54 + 5
= 59
Bài tập củng cố
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
TIẾT 16 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
x + 35 = ………
…….. = 103
x = 103 – …
x = …
( x + 35 )
5 .
= 515
Phiếu học tập
Tìm số tự nhiên x (điền vào chỗ trống)
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
BÀI TẬP
BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
15
60
15
11
.3
. 4
+ 3
- 4
15
12
b ,
15
5
BÀI TẬP
BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 - 2
= 78
= 80 - [ 130 – 82 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32)
Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN LỚP 6A3
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)