Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi Ngô Văn Sung |
Ngày 24/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ!
Chào mừng quý thầy, cô đến dự giờ!?
1/ Nhắc lại về biểu thức:
Vd: 5 + 4 – 2
14 + (17 - 3 . 5 )
5
Là những biểu thức
§9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Số 5; 4; 2được nối với nhau bởi những phép tính nào?
Những số 14; 17; 3; 5 được nối với nhau bởi những phép tính nào?
Số 14; 17; 3; 5 được nối bởi các phép tính cộng, trừ, nhân. Có dấu ngoặc.
Những số được nối với nhau bởi các phép tính “+” , “– “ , “ . ” , “ : ” được gọi là biểu thức.
Chú ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính
Số 5; 4; 2 được nới với nhau bởi phép “ + ”, “ – ”
Thế nào là biểu thức
Vì sao?
Số 5 cũng được gọi là một biểu thức.
Vì 5 = 5 . 1 hoặc 5 = 5 + 0
Chú ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính
Để tính đúng giá trị những biểu thức này ta thực hiện như thế nào?
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
a/ Biểu thức không có dấu ngoặc:
+ Biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia:
Vd: tính
1/ 15 + 8 – 13
= 10
Có những phép tính nào?
Có những phép tính nào?
Thực hiện: từ trái sang phải
Thực hiện : Lũy thừa Nhân ,Chia Cộng, trừ
2/ 24 : 6 . 5
= 4 . 5 = 20
=
23
– 13
=
38 – 12
: 4
38
-
3
+ 15
=
=
35
= 50
.
“ + ” và “ – ”
“ . ” và chia “ : ”
Thứ tự thực hiện phép tính?
+ 5 . 3
+ 15
Có những phép tính nào?
Lũy thừa, “+”, “ –” , “ . ” , “ : ”
Thực hiện phép tính nào trước
Lũy thừa
Thực hiện phép tính nào trước?
Nhân, chia
Có những phép tính nào? Thực hiện như thế nào?
Cộng và trừ. TH trái sang phải
+ Biểu thức có đủ các phép toán:
Thứ tự thực hiện phép tính?
?1 a.Tính
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 77
b. 2(5.42- 18)
= 2 ( 5.16 – 18)
= 2 . 62
= 124
Thöïc hieän nhö theá naøo?
TH trong ngoặc trước
b/ Biểu thức có dấu ngoặc:
Ví dụ : Tính
= 100 : { 2 . [ 52 -
27
] }
= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50
= 2
có những dấu ngoặc nào?
Ngoaëc troøn, vuoâng, nhoïn
Ta thöïc hieän caùc pheùp tính
ôûû trong ngoaëc naøo tröôùc?
Thöïc hieän:
( )
[ ]
{ }
Bt73d. Tính
Thực hiện phép tính ở đâu trước?
Thứ tự thực hiện như thế nào?
?2 Tìm x a/ (6x - 39) : 3 =201
6x – 39 = 201 . 3
= 603
6x – 39
6x
= 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
= 17
Vậy x = 17
mối quan hệ ?
6x-39 : số bị chia,
3 là số chia, 201 là thương
Số nào chưa biết?
Số bị chia
tìm số bị chia?
b. 23 + 3x = 56: 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23 = 102
x = 102 : 3 = 34
Vaäy x = 34
Mối
quan hệ
Số nào chưa biết
Củng cố
Thực hiện :
Lũy thừa Nhân ,Chia Cộng, trừ
Biểu thức không có dấu ngoặc
các phép tính theo thứ tự như thế nào?
Biểu thức có dấu ngoặc các phép tính
thực hiện như thế nào?
Thực hiện:
( ) ? [ ] ? { }
Bài tập
73. Thöïc hieän pheùp tính:
= 5 .
16
- 18 :
9
Thực hiện phép toán nào trước?
= 80
-
2
= 78
= 27
.18
-
27. 12
= 27 (18 – 12)
= 27 . 6
= 162
74. Tìm x, bieát:
Mối quan hệ giữa các số?
Số nào chưa biết?
3 (x + 1)
= 96 - 42
3 (x + 1) = 54
x + 1
= 54 : 3
= 18
x =
18 - 1
= 17
96 – 42 = ?
x + 1 = ?
x + 1
x = ?
Vậy x = 17
Lũy thừa
Nhân ,Chia
Cộng, trừ
Dặn dò
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm các bài tập 73 c,d. 74 b, c. 75. 76
Hết
Chào mừng quý thầy, cô đến dự giờ!?
1/ Nhắc lại về biểu thức:
Vd: 5 + 4 – 2
14 + (17 - 3 . 5 )
5
Là những biểu thức
§9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Số 5; 4; 2được nối với nhau bởi những phép tính nào?
Những số 14; 17; 3; 5 được nối với nhau bởi những phép tính nào?
Số 14; 17; 3; 5 được nối bởi các phép tính cộng, trừ, nhân. Có dấu ngoặc.
Những số được nối với nhau bởi các phép tính “+” , “– “ , “ . ” , “ : ” được gọi là biểu thức.
Chú ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính
Số 5; 4; 2 được nới với nhau bởi phép “ + ”, “ – ”
Thế nào là biểu thức
Vì sao?
Số 5 cũng được gọi là một biểu thức.
Vì 5 = 5 . 1 hoặc 5 = 5 + 0
Chú ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính
Để tính đúng giá trị những biểu thức này ta thực hiện như thế nào?
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
a/ Biểu thức không có dấu ngoặc:
+ Biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia:
Vd: tính
1/ 15 + 8 – 13
= 10
Có những phép tính nào?
Có những phép tính nào?
Thực hiện: từ trái sang phải
Thực hiện : Lũy thừa Nhân ,Chia Cộng, trừ
2/ 24 : 6 . 5
= 4 . 5 = 20
=
23
– 13
=
38 – 12
: 4
38
-
3
+ 15
=
=
35
= 50
.
“ + ” và “ – ”
“ . ” và chia “ : ”
Thứ tự thực hiện phép tính?
+ 5 . 3
+ 15
Có những phép tính nào?
Lũy thừa, “+”, “ –” , “ . ” , “ : ”
Thực hiện phép tính nào trước
Lũy thừa
Thực hiện phép tính nào trước?
Nhân, chia
Có những phép tính nào? Thực hiện như thế nào?
Cộng và trừ. TH trái sang phải
+ Biểu thức có đủ các phép toán:
Thứ tự thực hiện phép tính?
?1 a.Tính
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 77
b. 2(5.42- 18)
= 2 ( 5.16 – 18)
= 2 . 62
= 124
Thöïc hieän nhö theá naøo?
TH trong ngoặc trước
b/ Biểu thức có dấu ngoặc:
Ví dụ : Tính
= 100 : { 2 . [ 52 -
27
] }
= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50
= 2
có những dấu ngoặc nào?
Ngoaëc troøn, vuoâng, nhoïn
Ta thöïc hieän caùc pheùp tính
ôûû trong ngoaëc naøo tröôùc?
Thöïc hieän:
( )
[ ]
{ }
Bt73d. Tính
Thực hiện phép tính ở đâu trước?
Thứ tự thực hiện như thế nào?
?2 Tìm x a/ (6x - 39) : 3 =201
6x – 39 = 201 . 3
= 603
6x – 39
6x
= 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
= 17
Vậy x = 17
mối quan hệ ?
6x-39 : số bị chia,
3 là số chia, 201 là thương
Số nào chưa biết?
Số bị chia
tìm số bị chia?
b. 23 + 3x = 56: 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23 = 102
x = 102 : 3 = 34
Vaäy x = 34
Mối
quan hệ
Số nào chưa biết
Củng cố
Thực hiện :
Lũy thừa Nhân ,Chia Cộng, trừ
Biểu thức không có dấu ngoặc
các phép tính theo thứ tự như thế nào?
Biểu thức có dấu ngoặc các phép tính
thực hiện như thế nào?
Thực hiện:
( ) ? [ ] ? { }
Bài tập
73. Thöïc hieän pheùp tính:
= 5 .
16
- 18 :
9
Thực hiện phép toán nào trước?
= 80
-
2
= 78
= 27
.18
-
27. 12
= 27 (18 – 12)
= 27 . 6
= 162
74. Tìm x, bieát:
Mối quan hệ giữa các số?
Số nào chưa biết?
3 (x + 1)
= 96 - 42
3 (x + 1) = 54
x + 1
= 54 : 3
= 18
x =
18 - 1
= 17
96 – 42 = ?
x + 1 = ?
x + 1
x = ?
Vậy x = 17
Lũy thừa
Nhân ,Chia
Cộng, trừ
Dặn dò
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm các bài tập 73 c,d. 74 b, c. 75. 76
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Sung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)