Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi nguyễn thị lan anh |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
GV : NGUYỄN THỊ LAN ANH
LỚP 6G
NĂM HỌC 2013 – 2014
- Viết cơng th?c tổng quát khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Áp dụng:
00:44:17
a)2. 52
b)62 + 4.3
c) 2(5 . 42 - 18)
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ:
5 + 3 - 2
12 : 6 . 2
42 là các biểu thức
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Ví dụ: 5 ; 7 là các biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Chú ý:
Ví dụ: 60 - (13 - 2 . 3) là biểu thức.
00:44:54
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ(ho?c nhân, chia )
Ví dụ:
a) 48 - 23 + 15
b) 80 : 4 . 5
- Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
= 25 + 15
= 40
= 20 . 5
= 100
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Ví dụ:
3.23 + 18:32
- Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa nhân và chia cộng và trừ
= 3.8 + 18:9
= 24 + 2 = 26
00:44:33
l
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: (. ), [. ], {. }
Ví dụ:
a) 80:{2.[5 + 3.(15 - 10)]}
- Ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc (. ) [ .] {. }
= 80:{2.[5 + 3.5]}
= 80:{2.20}
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
= 80 : 40 = 2
00:44:29
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Tính
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
= 27 + 50
= 77
b) 2(5 . 42 - 18)
= 2(5 . 16 - 18)
= 2(80 - 18)
= 2 . 62
= 124
Bạn Lan đã thực hiện phép tính như sau:
a) 2 . 52 = 102 = 100
b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 36 : 12 = 3
Theo em bạn Lan làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ? N?u sai, ta phải làm thế nào cho dng?
a) 2 . 52 = 2 . 25 = 50
b) 62 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3
Giải: Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính
= 9 . 3 = 27
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201 . 3
6x - 39 = 603
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
6x = 603 + 39
6x = 642
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 642 : 6
x = 107
x = 102 : 3
x = 34
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( . ) ? [.] ? { .}
Thực hiện phép tính
a) 5 . 42 - 18 : 32
BT.73/Sgk/32
b) 33 . 18 - 33 . 12
= 5 . 16 - 18 : 9
= 80 - 2
= 78
= 27 . 18 - 27 . 12
= 27.(18 - 12)
= 27 . 6
= 162
BT.74/Sgk/32
c) 96 – 3(x+1) = 42
Thực hiện phép tính
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Hướng dẫn tự học ở nhà
BT.73/Sgk/32
- Học thuộc phần đóng khung trong Sgk/32.
- Làm bài tập 73c),d); 74; 75 Sgk/32.
- Tiết 16, 17 đem máy tính bỏ túi.
BT.74
/Sgk/32
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ TỚI DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
GV : NGUYỄN THỊ LAN ANH
LỚP 6G
NĂM HỌC 2013 – 2014
- Viết cơng th?c tổng quát khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Áp dụng:
00:44:17
a)2. 52
b)62 + 4.3
c) 2(5 . 42 - 18)
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ:
5 + 3 - 2
12 : 6 . 2
42 là các biểu thức
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Ví dụ: 5 ; 7 là các biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Chú ý:
Ví dụ: 60 - (13 - 2 . 3) là biểu thức.
00:44:54
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ(ho?c nhân, chia )
Ví dụ:
a) 48 - 23 + 15
b) 80 : 4 . 5
- Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
= 25 + 15
= 40
= 20 . 5
= 100
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Ví dụ:
3.23 + 18:32
- Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa nhân và chia cộng và trừ
= 3.8 + 18:9
= 24 + 2 = 26
00:44:33
l
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: (. ), [. ], {. }
Ví dụ:
a) 80:{2.[5 + 3.(15 - 10)]}
- Ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc (. ) [ .] {. }
= 80:{2.[5 + 3.5]}
= 80:{2.20}
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
= 80 : 40 = 2
00:44:29
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Tính
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
= 27 + 50
= 77
b) 2(5 . 42 - 18)
= 2(5 . 16 - 18)
= 2(80 - 18)
= 2 . 62
= 124
Bạn Lan đã thực hiện phép tính như sau:
a) 2 . 52 = 102 = 100
b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 36 : 12 = 3
Theo em bạn Lan làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ? N?u sai, ta phải làm thế nào cho dng?
a) 2 . 52 = 2 . 25 = 50
b) 62 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3
Giải: Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính
= 9 . 3 = 27
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201 . 3
6x - 39 = 603
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
6x = 603 + 39
6x = 642
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 642 : 6
x = 107
x = 102 : 3
x = 34
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( . ) ? [.] ? { .}
Thực hiện phép tính
a) 5 . 42 - 18 : 32
BT.73/Sgk/32
b) 33 . 18 - 33 . 12
= 5 . 16 - 18 : 9
= 80 - 2
= 78
= 27 . 18 - 27 . 12
= 27.(18 - 12)
= 27 . 6
= 162
BT.74/Sgk/32
c) 96 – 3(x+1) = 42
Thực hiện phép tính
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết: 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Hướng dẫn tự học ở nhà
BT.73/Sgk/32
- Học thuộc phần đóng khung trong Sgk/32.
- Làm bài tập 73c),d); 74; 75 Sgk/32.
- Tiết 16, 17 đem máy tính bỏ túi.
BT.74
/Sgk/32
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ TỚI DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị lan anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)