Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Chia sẻ bởi Võ Ẩn | Ngày 24/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ HỘI GIẢNG!
MÔN: SỐ HỌC 6
TIẾT 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
GV: PHAN THỊ THANH THỦY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu và viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
am : an = a m – n ( a 0 ; m n )
= 48 – 3 = 45
= x5 – 2 = x3
-Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
48 : 43
x5 : x2
BÀI 1
Bài2.
Em hãy cho biết trong các phép tính dưới đây có các phép tính gì ? Có ngoặc gì ?
a, 48 – 32 + 8
b, 60 : 2 . 5
c, 4 . 32 – 5 . 6
d, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] }
Trả lời
a, Có phép tính : “ – ” và “ +”
b, Có phép tính : “ : ” và “ . ”
c, Có phép tính : Nâng lên lũy thừa , “ . ” và “ – ”
d, Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”
và có ngoặc (…) , […] , {…} .
TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
5 3 2
+
-
12 6 2
:
.
42
Là các biểu thức
10 + ( 4 – 2 )2
* Chú ý :
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
VD :
7 ; 11 ; 14 . . .
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
Ta thực hiện từ : Trái -> phải
VD.1 :
48 – 32
= 16
+ 8
= 24
60 : 2
VD.2
. 5
= 30
= 150
-Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
Ta thực hiện :
an - > ( . , : ) - > ( + , - )
VD1 :
-
4 .
32
5 .
6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36
-
30
= 6
+ 8
. 5
b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}.
Ta thực hiện :
( …)
[ …]
{ …}
- >
- >
VD.
100 :
{
2 .
[
52
-
(
35
)
- 8
]
}
= 100 :
}
= 100 : { 2 .
= 2
27
]
[ 52 -
25
{ 2 .
}
50
= 100 :
? 1
: 4 . 3 + 2 .
Tính :
( 5 . 42 – 18 )
62
52
a,
2.
b,
36 : 4 .3
+
2 . 25
=
= 27 + 50
= 2. ( 5.16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
= 77
* GHI NHỚ
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …}
?2
Tìm số tự nhiên x , biết :
( 6x - 39 )
201
: 3
=
a,
6x - 39
=
201 . 3
6x - 39
=
603
6x
=
603 + 39
6x
=
642
x = 642 : 6
= 107
b,
23 + 3x
=
56 : 53
53
23 + 3 x =
23 + 3 x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3 = 34
THẢO LUẬN NHÓM
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Bài 1. Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .52 - 12 = 2 . 25 – 12 = 50 – 12 = 38
Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sửa lại
a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3 + 5 = 18 .3 + 5 = 54 + 5 = 59
3. BÀI TẬP
BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính
a,
5 .
42
-
18 :
32
d,
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 - 2
= 78
80 -
[ 130 -
( 12 – 4 )2
]
= 80 - [ 130 – 82 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14
BÀI 74 ( SGK.T32) .Tìm số tự nhiên x , biết :
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
( x + 35 )
5 .
b,
= 515
c,
96 -
3 ( x + 1 )
= 42
3 (x + 1 ) = 96 – 42
3 ( x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
15
60
15
11
x 3
x 4
+ 3
- 4
15
12
b ,
15
5
4 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32)
Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập
Chúc Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)