Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi Văn Hoàng Tiến Dũng |
Ngày 24/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM
Gv: Văn Hoàng Tiến Dũng
Chào mừng quí thầy cô
về dự tiết học của lớp 6.2
KIỂM TRA
Viết công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng tính: 56 : 53.
am : an = am-n ( a 0, m n)
Áp dụng: 56 : 53 = 56-3 = 53 = 125
2) Nhận xét xem bài tập sau đây bạn làm đúng hay sai? Vì sao?
Tính: a) 3600:24+76 = 3600:100 = 36
b) 15 – 3.4 = 12.4=48
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 16:
1. Nhắc lại về biểu thức: (xem sgk)
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ: 5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 52 ; (2. 32 + 43): 5;... là các biểu thức.
*Chú ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: Tính:
a) 58 ─ 35 + 7
b) 50 : 2 . 4
= 25 . 4 = 100
= 23+7 = 30
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví dụ: Tính:
2.53 – 36 : 32
= 2.125 - 36:9 = 250 – 4 = 246
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Ta thực hiện: ( ) [ ] { }
Ví dụ: Tính
a) 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]}
b) 150─ {12.[28 ─ ( 24 ─5)]}
= 100 :{ 2.[45 ─ 20]}
= 100 : { 2 . 25}
= 100 : 50
= 2
= 150 ─ { 12 . [28 ─ 19]}
= 150 ─ { 12 . 9}
= 150 ─ 108
= 42
?1. Tính:
a) 62: 4. 3 + 2. 52
b) 2.(5. 42 – 18)
= 36: 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50 = 77
= 2.(5. 16 – 18)
= 2.(80 – 18)
= 2. 62 = 124
?2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x – 39): 3 = 201
b) 23 + 3x = 56: 53
6x – 39 = 201. 3
6x ─ 39 = 603
6x = 603 + 39
x = 642: 6
x = 107
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
x = 102: 3
x = 34
*Tổng quát:
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
( ) [ ] { }
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Củng cố:
Bài 73 sgk: Thực hiện tính:
a) 5. 42 – 18: 32
c) 39 . 213 + 87 . 39
= 5. 16 – 18: 9
= 80 – 2 = 78
= 39( 213 + 87)
= 39.300
= 11 700
Ngoài cách áp dụng đúng theo thứ tự phép tính ta có thể vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh.
Bài 75sgk:
Điền số thích hợp vào ô vuông:
+3
x3
-4
x4
60
11
12
5
15
15
a) (x+3).4 = 60
b) x.3 – 4 = 11
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ:
Học bài.
BTVN: 73( b, d); 74/SGK/32
Gợi ý:
BT 73( b, d) tương tự như 73( a, c)
BT 74 tương tự như ?2/SGK/32
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Gv: Văn Hoàng Tiến Dũng
Chào mừng quí thầy cô
về dự tiết học của lớp 6.2
KIỂM TRA
Viết công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng tính: 56 : 53.
am : an = am-n ( a 0, m n)
Áp dụng: 56 : 53 = 56-3 = 53 = 125
2) Nhận xét xem bài tập sau đây bạn làm đúng hay sai? Vì sao?
Tính: a) 3600:24+76 = 3600:100 = 36
b) 15 – 3.4 = 12.4=48
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 16:
1. Nhắc lại về biểu thức: (xem sgk)
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ: 5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 52 ; (2. 32 + 43): 5;... là các biểu thức.
*Chú ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: Tính:
a) 58 ─ 35 + 7
b) 50 : 2 . 4
= 25 . 4 = 100
= 23+7 = 30
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví dụ: Tính:
2.53 – 36 : 32
= 2.125 - 36:9 = 250 – 4 = 246
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Ta thực hiện: ( ) [ ] { }
Ví dụ: Tính
a) 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]}
b) 150─ {12.[28 ─ ( 24 ─5)]}
= 100 :{ 2.[45 ─ 20]}
= 100 : { 2 . 25}
= 100 : 50
= 2
= 150 ─ { 12 . [28 ─ 19]}
= 150 ─ { 12 . 9}
= 150 ─ 108
= 42
?1. Tính:
a) 62: 4. 3 + 2. 52
b) 2.(5. 42 – 18)
= 36: 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50 = 77
= 2.(5. 16 – 18)
= 2.(80 – 18)
= 2. 62 = 124
?2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x – 39): 3 = 201
b) 23 + 3x = 56: 53
6x – 39 = 201. 3
6x ─ 39 = 603
6x = 603 + 39
x = 642: 6
x = 107
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
x = 102: 3
x = 34
*Tổng quát:
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
( ) [ ] { }
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Củng cố:
Bài 73 sgk: Thực hiện tính:
a) 5. 42 – 18: 32
c) 39 . 213 + 87 . 39
= 5. 16 – 18: 9
= 80 – 2 = 78
= 39( 213 + 87)
= 39.300
= 11 700
Ngoài cách áp dụng đúng theo thứ tự phép tính ta có thể vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh.
Bài 75sgk:
Điền số thích hợp vào ô vuông:
+3
x3
-4
x4
60
11
12
5
15
15
a) (x+3).4 = 60
b) x.3 – 4 = 11
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ:
Học bài.
BTVN: 73( b, d); 74/SGK/32
Gợi ý:
BT 73( b, d) tương tự như 73( a, c)
BT 74 tương tự như ?2/SGK/32
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Hoàng Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)