Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Chia sẻ bởi lê thị ngọc dung |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ NGỌC DUNG
BÀI 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
Khi Tính toán, cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính
Tiết 15: §9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Nhắc lại về biểu thức:
Chú Ý:
a)
b)
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Củng cố:
Nhắc lại về biểu thức:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Chẳng hạn: 5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42 là các biểu thức.
Chú Ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví Dụ: 48 – 32 + 6
= 22
-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví Dụ: 4 . 32 -5 . 6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36 – 30 = 6
60 : 2 .5
= 30 . 5 = 150.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Ví Dụ: 100 : {2 . [52 – (35 – 8)]}
= 100 : { 2.[52 – 27]}
= 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2.
?1 Tính:
a) 62 : 4 .3 + 2 . 52; b) 2(5.42 – 18)
Bài Giải:
a) 62 : 4 .3 + 2 . 52
= 36 : 4 .3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
b) 2 (5 . 42 – 18)
= 2 (5 . 16 –18)
= 2 (80 – 18)
= 2. 62
= 124
?2 Tìm số tự nhiên x, biết:
a)(6x – 39) : 3 = 201; b) 23+ 3x = 56 : 53
Bài Giải:
a)(6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
Củng Cố:
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) [ ] { }
Bài tập: 73/32 (sgk)Thực hiện phép tính:
a) 5.42 – 18 : 32 b)33.18 – 33. 12
c) 39.213 + 87.39 d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài Giải:
a) 5.42 – 18 : 32
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2
= 78
c) 39.213 + 87.39
C1:= 39. ( 213 + 87)
= 39. 300
= 11700
C2:= 8307 + 3393
= 11700
b)33.18 – 33. 12
= 27 . 18 – 27. 12
C1: = 27(18 – 12 )
= 27 .6
= 162
C2: = 486 – 324
= 162
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
= 80 – [ 130 – ( 8 )2]
= 80 – [ 130 – 64]
= 80 – 66
= 14
-Học thuộc: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
-Làm BT: 74; 75 (SGK)
107; 112; 112 (SBT)
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ NGỌC DUNG
BÀI 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
Khi Tính toán, cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính
Tiết 15: §9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Nhắc lại về biểu thức:
Chú Ý:
a)
b)
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Củng cố:
Nhắc lại về biểu thức:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Chẳng hạn: 5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42 là các biểu thức.
Chú Ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví Dụ: 48 – 32 + 6
= 22
-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví Dụ: 4 . 32 -5 . 6
= 4 . 9 – 5 . 6
= 36 – 30 = 6
60 : 2 .5
= 30 . 5 = 150.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Ví Dụ: 100 : {2 . [52 – (35 – 8)]}
= 100 : { 2.[52 – 27]}
= 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2.
?1 Tính:
a) 62 : 4 .3 + 2 . 52; b) 2(5.42 – 18)
Bài Giải:
a) 62 : 4 .3 + 2 . 52
= 36 : 4 .3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
b) 2 (5 . 42 – 18)
= 2 (5 . 16 –18)
= 2 (80 – 18)
= 2. 62
= 124
?2 Tìm số tự nhiên x, biết:
a)(6x – 39) : 3 = 201; b) 23+ 3x = 56 : 53
Bài Giải:
a)(6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
Củng Cố:
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) [ ] { }
Bài tập: 73/32 (sgk)Thực hiện phép tính:
a) 5.42 – 18 : 32 b)33.18 – 33. 12
c) 39.213 + 87.39 d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài Giải:
a) 5.42 – 18 : 32
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2
= 78
c) 39.213 + 87.39
C1:= 39. ( 213 + 87)
= 39. 300
= 11700
C2:= 8307 + 3393
= 11700
b)33.18 – 33. 12
= 27 . 18 – 27. 12
C1: = 27(18 – 12 )
= 27 .6
= 162
C2: = 486 – 324
= 162
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
= 80 – [ 130 – ( 8 )2]
= 80 – [ 130 – 64]
= 80 – 66
= 14
-Học thuộc: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
-Làm BT: 74; 75 (SGK)
107; 112; 112 (SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị ngọc dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)