Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Chia sẻ bởi Trương Thành | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1. Viết các số 925, 3562 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Bài 2. Tính:
b) 28 : 25
c) 22 + 23
a) 72 . 76
Tiết 15
1. Nhắc lại về biểu thức:
cũng là các biểu thức.
Ví dụ:
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
5 + 3 – 2 ;
12: 6. 2 ;
2 (3 + 4),
53 ;
2. 32 + 43;...
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
là các biểu thức.
....
Tiết 15
1. Nhắc lại về biểu thức:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Ví dụ:
a) 58 - 35 + 7
= 40
b) 50 : 2 . 4
= 100
= 23 + 7
= 25 . 4
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Tính:
a) 33.10 + 22. 12
= 27.10 + 4.12
= 270 + 48
= 318
b) 5.23 + 7.22
= 5.8 + 7.4
= 40 + 28
= 68
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
1. Nhắc lại về biểu thức:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Ví dụ:
a) 58 - 35 + 7
= 40
b) 50 : 2 . 4
= 100
= 23 + 7
= 25 . 4
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví dụ:
a) 33.10 + 22. 12
= 27.10 + 4.12
= 270 + 48
= 318
b) 5.23 + 7.22
= 5.8 + 7.4
= 40 + 28
= 68
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
1. Nhắc lại về biểu thức:
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( )
Ví dụ: Tính
a) 100 : { 2. [45 - (13 + 7)]}
b) 150 - {12 . [28 - (24 - 5)]}
= 100 : { 2. [45 - 20]}
= 100 : { 2 . 25}
= 100 : 50
= 2
= 150 - {12 . [28 ─ 19]}
= 150 - {12 . 9}
= 150 - 108
= 42
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
[ ]
{ }
Tiết 15
Tính:
?1
a) 62: 4. 3 + 2. 52
b) 2.(5. 42 – 18)
?2
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x – 39): 3 = 201
b) 23 + 3x = 56: 53
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( )  [ ]  { }
Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Bài 73 (SGK/32): Thực hiện phép tính:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( )  [ ]  { }
Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ
a) 5. 42 – 18: 32
c) 39 . 213 + 87 . 39
Tiết 15
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( )  [ ]  { }
Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ
Bài 75 (SGK/32): Điền số thích hợp vào ô vuông:
+ 3
 3
- 4
 4
60
11
12
5
15
15
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài, xem lại các ví dụ và bài tập;
104, 107 (SBT/18)
- BTVN: 73b,d; 74, 76 (SGK/32);
- Xem trước bài tập phần luyện tập SGK/32,33
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)