Chương I. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Chia sẻ bởi Lê Minh Hoàng |
Ngày 01/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kính chào qúy thầy cô
cùng các em học sinh
Người thực hiện:Trần Thị Hồng Diệp
Một số quy định trong giờ học
1- Trật tự , hăng hái xây dựng bài
2- Khi có biểu tượng thì ghi bài vào vở
Kiểm tra bài cũ :
1/ Tỉ lệ thức là gì ?
2/ Bài tập:
Đáp án
1/ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
2/ Bài tập
Ta có:
và
và
Vậy
(Vì cùng bằng )
Từ bài tập trên ta có:
Vậy: Từ
Ta suy ra điều gì ?
Để biết được điều này cô cùng các em đi tìm hiểu bài học hôm nay .
Tiết 13 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1
( SGK/28)
Từ bài tập trên ta có:
Tương tự, em hãy nêu dự đoán trong trường hợp tổng quát đối với tỉ lệ thức sau:
= ?
Trường hợp tổng quát mà em dự đoán ở trên chính là tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Tiết 13 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
?1
chứng minh
(1)
Suy ra
a = b.k ;
c = d.k
Ta có
SGK/28
Tính chất:
(b d và b - d )
( SGK/28)
* Tính chất mở rộng:
Tiết 13 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
Từ dãy tỉ số bằng nhau
ta suy ra
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
chứng minh
(2)
Suy ra
a = b.k ;
c = d.k ;
Ta có
Xét tỉ lệ thức
Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k.
Ta có
e = f. k
(1)
(3)
Từ (1) ; (2) ; (3) Suy ra :
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Tính chất mở rộng còn được phát biểu như sau :
= .....
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Giải:
Hay
HOẠT ĐỘNG NHÓM BÀI TẬP SAU :
Bài tập áp dụng:
Bài tập 54/ 30 (SGK)
Giải:
Vậy : x = 6 ; y 10
Ta có:
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
Nên
Suy ra:
Khi có dãy tỉ số
Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5.
Chú ý:
Bài tập ?2:
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
Đáp án
Gọi x, y, z lần lược là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Bài tập 3 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Từ
Suy ra tỉ số nào bằng tỉ số đã cho ?
B.
A.
C.
D.
B
C
Bài tập 57 / 30 (SGK) : ( 1 em hãy nêu cách làm ; GV hướng dẫn , HS theo dõi và hiểu để về nhà làm )
Số viên bi của ba bạn Minh , Hùng , Dũng tỉ lệ với các số 2; 4 ;5.
Tính số viên bi của mỗi bạn , biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Cách giải:
Gọi x , y , z lần lượt là số viên bi của ba bạn: Minh, Hùng, Dũng.
Ta có: ?
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
Nên
Suy ra : ?
Vậy : x = ? ; y = ? ; z = ?
Công việc ở nhà
1/ Học thuộc hai tính chất dãy tỉ số bằng nhau và chú ý ; biết cách chứng minh 2 tính chất này.
2/ Làm các bài tập: 55;56;57;58/30 (SGK)
Và 59;60;61;62;63;64 / 31 ở phần luyện tập.
Qua bài học hôm nay về nhà em cần học thuộc những kiến thức nào ?
Trân trọng cảm ơn quí thầy cô giáo
Chúc quí thầy cô giáo sức khỏe
Chào tất cả các em
Tiết học đến đây đã kết thúc
cùng các em học sinh
Người thực hiện:Trần Thị Hồng Diệp
Một số quy định trong giờ học
1- Trật tự , hăng hái xây dựng bài
2- Khi có biểu tượng thì ghi bài vào vở
Kiểm tra bài cũ :
1/ Tỉ lệ thức là gì ?
2/ Bài tập:
Đáp án
1/ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
2/ Bài tập
Ta có:
và
và
Vậy
(Vì cùng bằng )
Từ bài tập trên ta có:
Vậy: Từ
Ta suy ra điều gì ?
Để biết được điều này cô cùng các em đi tìm hiểu bài học hôm nay .
Tiết 13 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1
( SGK/28)
Từ bài tập trên ta có:
Tương tự, em hãy nêu dự đoán trong trường hợp tổng quát đối với tỉ lệ thức sau:
= ?
Trường hợp tổng quát mà em dự đoán ở trên chính là tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Tiết 13 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
?1
chứng minh
(1)
Suy ra
a = b.k ;
c = d.k
Ta có
SGK/28
Tính chất:
(b d và b - d )
( SGK/28)
* Tính chất mở rộng:
Tiết 13 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
Từ dãy tỉ số bằng nhau
ta suy ra
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
chứng minh
(2)
Suy ra
a = b.k ;
c = d.k ;
Ta có
Xét tỉ lệ thức
Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k.
Ta có
e = f. k
(1)
(3)
Từ (1) ; (2) ; (3) Suy ra :
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Tính chất mở rộng còn được phát biểu như sau :
= .....
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Giải:
Hay
HOẠT ĐỘNG NHÓM BÀI TẬP SAU :
Bài tập áp dụng:
Bài tập 54/ 30 (SGK)
Giải:
Vậy : x = 6 ; y 10
Ta có:
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
Nên
Suy ra:
Khi có dãy tỉ số
Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5.
Chú ý:
Bài tập ?2:
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
Đáp án
Gọi x, y, z lần lược là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Bài tập 3 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Từ
Suy ra tỉ số nào bằng tỉ số đã cho ?
B.
A.
C.
D.
B
C
Bài tập 57 / 30 (SGK) : ( 1 em hãy nêu cách làm ; GV hướng dẫn , HS theo dõi và hiểu để về nhà làm )
Số viên bi của ba bạn Minh , Hùng , Dũng tỉ lệ với các số 2; 4 ;5.
Tính số viên bi của mỗi bạn , biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Cách giải:
Gọi x , y , z lần lượt là số viên bi của ba bạn: Minh, Hùng, Dũng.
Ta có: ?
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
Nên
Suy ra : ?
Vậy : x = ? ; y = ? ; z = ?
Công việc ở nhà
1/ Học thuộc hai tính chất dãy tỉ số bằng nhau và chú ý ; biết cách chứng minh 2 tính chất này.
2/ Làm các bài tập: 55;56;57;58/30 (SGK)
Và 59;60;61;62;63;64 / 31 ở phần luyện tập.
Qua bài học hôm nay về nhà em cần học thuộc những kiến thức nào ?
Trân trọng cảm ơn quí thầy cô giáo
Chúc quí thầy cô giáo sức khỏe
Chào tất cả các em
Tiết học đến đây đã kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)