Chương I. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Khang |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
THÂN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
§ 8 TÍNH CHẤT CỦA
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Cho tỉ lệ thức:
Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho?.
Vậy:
Giải
.Ta có:
Từ có thể suy ra
?
Xét tỉ lệ thức
Suy ra: a = ..
c = ..
Ta cã:
= .....
= ....
= .....
= .....
=.....
= .....
k.b
k.d
k
k
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:......
Đặt
Từ
Ta có
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
§8. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
*. Cho Tính và so sánh các tỉ số sau với
các tỉ số trong dãy tỉ số đã cho.
Giải
Vậy:
Ta có :
Từ dãy tỉ số bằng nhau .
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Mở rộng:
X
X
X
X
Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng, cách nào áp dụng sai?.Hãy điền dấu "x`` vào ô thích hợp?
Khi có dãy tỉ số
Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5.
2.Chú ý:
Bài tập ?2:
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
Đáp án
Gọi x, y, z lần lược là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C
Ta có dãy tỉ số bằng nhau:
hay: x:y:z = 8:9:10
Giải:
Vậy Minh có 8 viên bi
Hùng có 16 viên bi
Dũng có 20 viên bi
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Bài tập :
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Theo đề bài ta có:
và a + b + c = 44
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
=?
§ 8 TÍNH CHẤT CỦA
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Cho tỉ lệ thức:
Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho?.
Vậy:
Giải
.Ta có:
Từ có thể suy ra
?
Xét tỉ lệ thức
Suy ra: a = ..
c = ..
Ta cã:
= .....
= ....
= .....
= .....
=.....
= .....
k.b
k.d
k
k
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:......
Đặt
Từ
Ta có
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
§8. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
*. Cho Tính và so sánh các tỉ số sau với
các tỉ số trong dãy tỉ số đã cho.
Giải
Vậy:
Ta có :
Từ dãy tỉ số bằng nhau .
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Mở rộng:
X
X
X
X
Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng, cách nào áp dụng sai?.Hãy điền dấu "x`` vào ô thích hợp?
Khi có dãy tỉ số
Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5.
2.Chú ý:
Bài tập ?2:
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
Đáp án
Gọi x, y, z lần lược là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C
Ta có dãy tỉ số bằng nhau:
hay: x:y:z = 8:9:10
Giải:
Vậy Minh có 8 viên bi
Hùng có 16 viên bi
Dũng có 20 viên bi
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Bài tập :
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Theo đề bài ta có:
và a + b + c = 44
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
=?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)