Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Nguyễn Lệ | Ngày 09/05/2019 | 179

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ki?m tra b�i cu
Vi?t k?t qu? ph�p tính du?i d?ng m?t luy th?a:
a/ 54 .53 b/ a4.a5
Mu?n nh�n hai luy th?a c�ng co s? ta l�m nhu th? n�o?
Vi?t cơng th?c t?ng qu�t.
1. Ví dụ:
b
a
54
53
a9 : a4 = a5
a9 : a5 = a4
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
( = a9 - 4 )
( = a9 - 5 )
Cĩ nh?n x�t gì v? s? mu c?a thuong v� s? mu c?a s? b? chia v� s? chia?
am:an=?
�8. CHIA HAI LU? TH?A C�NG CO S?.
Ti?t 14:
(với a ≠ 0)
(với a ≠ 0)
Với m > n ta có :
am : an = am - n (a ≠ 0)
Với m = n ta có
am : an = a m : a m = 1 với a ≠ 0
( vì số bị chia bằng số chia)
HoÆc : am : an = am-n =a0 với a ≠ 0
Quy ước: a0 = 1
2. Tổng quát:
1. Ví dụ:
2. T?ng qu�t:
Quy u?c : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
�8. CHIA HAI LU? TH?A C�NG CO S?.
Ti?t 14:
Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta thực hiện:
Ta gi? nguy�n co s? v� c?ng c�c s? mu.
Ta gi? nguy�n co s? v� tr? c�c s? mu.
Chia c�c co s? v� tr? c�c s? mu.
C�c c�u tr�n d?u sai.
a
b
c
d
b
Bài tập trắc nghiệm
Khi chia hai luy th?a c�ng co s?
(kh�c 0), ta gi? nguy�n co s? v� tr? c�c s? mu.
Ch� �:
1. Ví d?
2. T?ng qu�t:
Quy u?c : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
�8. CHIA HAI LU? TH?A C�NG CO S?.
Ti?t 14:
Vi?t thuong c?a hai luy th?a sau du?i d?ng m?t luy th?a :
a/ 712 : 74
b/ x6 : x3 (x ≠ 0 )
c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
2475 =
2 . 1000 +
4 . 100 +
7 . 10 +
5 . 1
2475 =
2 . 103 +
4 . 102 +
7 . 101 +
5 . 100
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
2475 =
2 000 +
400 +
70 +
5
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví d?:
2. T?ng qu�t
Quy u?c : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
3. Ch� � :
�8. CHIA HAI LU? TH?A C�NG CO S?.
Ti?t 14:
M?i s? t? nhi�n d?u vi?t du?c du?i d?ng t?ng c�c luy th?a c?a 10.
Trị choi ơ ch?
4. Luy?n t?p
Trị choi ơ ch?
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy điền các kết quả sau vào. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
56
63
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
210
a8
72/31 SGK:
02 = 0
12 = 1
22 = 4
32 = 9
42 = 16
số chính phương
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a) 13 + 23
= 1 + 8
= 9

b) 13 + 23 + 33
= 1 + 8 + 27
= 36
= 62
= 32

c) 13 + 23 + 33 + 43
= 1 + 8 + 27 + 64
= 102
= 100

Tìm số tự nhiên x biết:
(13 + 23 + 33 + 43 + ...+ 103).x = 554
1. Ví d?
2. T?ng qu�t :
Quy u?c : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
3. Ch� � : ( SGK)
�8. CHIA HAI LU? TH?A C�NG CO S?.
Ti?t 14:
M?i s? th?p ph�n d?u vi?t du?c du?i d?ng t?ng c�c lu? th?a c?a 10.
Hu?ng d?n v? nh�
B�i v?a h?c :
_ Học thuộc quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0)
_ Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Bài tập thêm: Tìm số tự nhiên n biết:
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
B�i s?p h?c:
D?c tru?c b�i : " Th? t? th?c hi?n c�c ph�p tính"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lệ
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)