Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Anguyễn Tấn Đạt |
Ngày 25/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO
CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào.
Sửa bài tập 93 trang 13 SBT
BÀI 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Làm ? 1:
57:5 3 = 5 4 ( = 5 7-3)
57:54=53
a9:a5=a4
a9: a4=a5
TỔNG QUÁT
am: an = a m – n ( a ≠ 0)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Bài tập 67 trang 30 ( SGK)
38:34
108:102
a6:a
54:54
am:am
TỔNG QUÁT
am: an = a m – n ( a ≠ 0, m≥n)
Qui ước a0=1 (a≠0)
Chú ý:
Viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5.100
= 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100
2.103 là tổng 103+103=2.103
4.102 là tổng 102+102+102+102=4.102
Làm ?3
538 = 5.100+3.10+8
= 5.102 + 3.101+8.100
Abcd = a.1000+b.100+c.10+d
= a.103+b.102+ c.101+d.100
Củng cố
Làm bài tập 71; 72 (SGK)
13+23=1+8=9=32
Vậy 13+23 là số chính phương
CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào.
Sửa bài tập 93 trang 13 SBT
BÀI 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Làm ? 1:
57:5 3 = 5 4 ( = 5 7-3)
57:54=53
a9:a5=a4
a9: a4=a5
TỔNG QUÁT
am: an = a m – n ( a ≠ 0)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Bài tập 67 trang 30 ( SGK)
38:34
108:102
a6:a
54:54
am:am
TỔNG QUÁT
am: an = a m – n ( a ≠ 0, m≥n)
Qui ước a0=1 (a≠0)
Chú ý:
Viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5.100
= 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100
2.103 là tổng 103+103=2.103
4.102 là tổng 102+102+102+102=4.102
Làm ?3
538 = 5.100+3.10+8
= 5.102 + 3.101+8.100
Abcd = a.1000+b.100+c.10+d
= a.103+b.102+ c.101+d.100
Củng cố
Làm bài tập 71; 72 (SGK)
13+23=1+8=9=32
Vậy 13+23 là số chính phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anguyễn Tấn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)