Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Lê Chỉ Trịnh | Ngày 25/04/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
a)
b)
c)
d)
a10
.
a2
=
57
36
28
a12
a10
.
a2
a12
=
:
?
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ.
b
a
54
53
a9 : a4 = a5
a9 : a5 = a4
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
( = a9 - 4 )
( = a9 - 5 )
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ.
(SGK)
2. Tổng quát
a9 : a4 = a5
a9 : a5 = a4
Ta đã biết
am : an =
Với m > n và a 0
am - n
Bài tập :
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 38 : 34 =
b) 108 : 102 =
c) a6 : a =
34
106
a5
a10 : a2 =
a10 - 2
= a8
( = a9 - 4 )
( = a9 - 5 )
b : b =
1
54 : 54 =
1
54 : 54 =
50
Suy ra:
50 = 1
am : an =
am - n
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ.
(SGK)
2. Tổng quát
* Quy ước: a0 = 1
* Tổng quát:
am : an = am – n
* Chú ý:
(SGK)
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa
?2.
a) 712 : 74 =
b) x6 : x3 =
c) a4 : a4 =
78
x3
a0
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ.
(SGK)
2. Tổng quát
* Quy ước: a0 = 1
* Tổng quát:
am : an = am – n
* Chú ý:
(SGK)
3. Chú ý.
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Ví dụ:
3254 =
3.1000 + 2.100 + 5.10 + 4.1
= 3.103 + 2.102 + 5.101 + 4.100
?3
Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
538
= 5.100 + 3.10 + 8.1
= 5.102 + 3.101 + 8.100
= a.1000 + b.100 + c.10 + d.1
= a.103 + b.102 + c.101 + d.100
Bài tập
1. Tính
a) 210 : 28 =
b) 46 : 43 =
c) 85 : 84 =
d) 74 : 74 =
22 = 4
81 = 8
43 = 64
70 = 1
2. Điền Chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông thích hợp
Đ
S
( = 25 )
Đ
S
( = 75 )
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Học thuộc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
am : an = am – n
Quy ước: a0 = 1
Bài tập về nhà: 67;68;69;70;71;72/sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Chỉ Trịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)