Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Phan Đình Trung | Ngày 25/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
BAN GIÁM KHẢO VỀ DỰ HỘI THI GVDG CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2010 - 2011
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Áp dụng viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 23.22 b) 102.103.105
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
a) 23.22=23+2=25
b)102.103.105=102+3+5=1010
Trả lời
Tiết 14
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1.Ví dụ
57:53=
54
57:54=
53
Tương tự: a4.a5=a9
a9:a5=a4
(=a9-5);
a9:a4=a5
(a≠0)
Ta đã biết 53.54 = 57. Hãy suy ra:
am:an=am-n
(=a9-4)
?1
Tiết 14
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1.Ví dụ
Với m>n ta có:
Với m=n ta có:
Quy ước: a0=1(a ≠0)
am:an=am-n(a≠0)
am:am=1 với a≠0
chẳng hạn 54:54=1
am:an=am-n (a ≠0; m ≥ n)
2.Tổng quát
Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Next
(=54-4=50)
Tiết 14
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1.Ví dụ
Quy ước: a0=1(a ≠0)
am:an=am-n (a ≠0; m ≥ n)
2.Tổng quát
Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:

a)712:74 b)x6:x3(x≠0) c)a4:a4(a ≠0)
Đáp án:
a)712:74=712-4=78
b)x6:x3 =x6-3=x3, (x ≠0)
c)a4:a4 =a0=1, (a ≠0)
Bt 67/30. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)38:34 b)108:102 c)a6:a (a≠0)
a)38:34=38-4=34
b)108:102=108-2=106
c)a6:a (a≠0)=a6-1=a5
?
Đáp án
Tiết 14
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1.Ví dụ
am:an=am-n (a ≠0;m ≥ 0)
2.Tổng quát
Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
3.Chú ý
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ:
2475 = 2.1000+4.100+7.10+5.1
= 2.103 +4.102 +7.10+5.100
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Đáp án:
538 = 5.100 + 3.10 + 8.1
= 5.102+3.10+8.100
Hoạt động nhóm
?3
=
a.1000+b.100+c.10+d.1
Next
=
a.103+b.102+c.10+d.100
IV/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1.Học thuộc làu công thức tổng quát
2.Bài tập về nhà:68,70 trang 30
Hướng dẫn bài 68a
Bài 70: tương tự mục 3 và ?3.
3. Soạn bài: Thứ tự thực hiện các phép tính. Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học.
Next
GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO vµ CÁC EM HỌC SINH!
Bài tập. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng
Back
36:34=
A. 310 B. 924 C. 32 D. 62
55:5=
A. 55 B. 54 C. 53 D. 14
25:22=
A. 27 B. 210 C. 23 D. 43
Trắc nghiệm
Các câu sau đây đúng hay sai. Nếu sai thì sửa
X
315-5 = 310
X
am:am=1, a ≠0
b4:b4=1, b ≠0
23 : 22 = 2
X
X
X
X
X
X
Back
Hướng dẫn bài 68
Back
Cách 1: 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
28 = 2.2.2.2.2.2.2.2 = 256
210:28 = 1024:256 = 4
Cách 2: 210:28= 22 = 2.2 = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Đình Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)