Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Vương Đình Trưởng |
Ngày 25/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 53 .52 b/ 24.22.2 c/ a8.a2
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
a10 : a2 = ? Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
1. Ví dụ :
b
a
54
53
a9 : a4 = a5
a9 : a5 = a4
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
( = a9 - 4 )
( = a9 - 5 )
Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia ?
am:an=?
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
(với a ≠ 0)
(với a ≠ 0)
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ) c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 38 :34 b/ 108 :102 c/ a6: a (a?0 )
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
a
b
c
d
a.
b.
c.
2475 =
2 . 1000 +
4 . 100 +
7 . 10 +
5 . 1
2475 =
2 . 103 +
4 . 102 +
7 . 101 +
5 . 100
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
2475 =
2 000 +
400 +
70 +
5
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
3. Chú ý :
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Mọi số t? nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
4. Luyện tập
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy điền các kết quả sau vào. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
8
10
56
66
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
72/31 SGK:
02 = 0
12 = 1
22 = 4
32 = 9
42 = 16
số chính phương
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a) 13 + 23
= 1 + 8
= 9
Có
b) 13 + 23 + 33
= 1 + 8 + 27
= 36
= 62
= 32
Có
c) 13 + 23 + 33 + 43
= 1 + 8 + 27 + 64
= 102
= 100
Có
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
3. Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Hướng dẫn về nhà
Bài vừa học :
_ Hoïc thuoäc qui taéc chia hai luõy thöøa cuøng cô soá (khaùc 0).
_ Bieát caùch bieåu dieãn moät soá töï nhieân döôùi daïng toång caùc luõy thöøa cuûa 10.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Baøi taäp theâm: Tìm soá töï nhieân n bieát :
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
Bài sắp học:
Đọc trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính"
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 53 .52 b/ 24.22.2 c/ a8.a2
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
a10 : a2 = ? Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
1. Ví dụ :
b
a
54
53
a9 : a4 = a5
a9 : a5 = a4
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
( = a9 - 4 )
( = a9 - 5 )
Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia ?
am:an=?
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
(với a ≠ 0)
(với a ≠ 0)
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ) c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 38 :34 b/ 108 :102 c/ a6: a (a?0 )
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
a
b
c
d
a.
b.
c.
2475 =
2 . 1000 +
4 . 100 +
7 . 10 +
5 . 1
2475 =
2 . 103 +
4 . 102 +
7 . 101 +
5 . 100
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
2475 =
2 000 +
400 +
70 +
5
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
3. Chú ý :
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Mọi số t? nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
4. Luyện tập
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy điền các kết quả sau vào. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
8
10
56
66
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
72/31 SGK:
02 = 0
12 = 1
22 = 4
32 = 9
42 = 16
số chính phương
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a) 13 + 23
= 1 + 8
= 9
Có
b) 13 + 23 + 33
= 1 + 8 + 27
= 36
= 62
= 32
Có
c) 13 + 23 + 33 + 43
= 1 + 8 + 27 + 64
= 102
= 100
Có
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
3. Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Hướng dẫn về nhà
Bài vừa học :
_ Hoïc thuoäc qui taéc chia hai luõy thöøa cuøng cô soá (khaùc 0).
_ Bieát caùch bieåu dieãn moät soá töï nhieân döôùi daïng toång caùc luõy thöøa cuûa 10.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Baøi taäp theâm: Tìm soá töï nhieân n bieát :
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
Bài sắp học:
Đọc trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Đình Trưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)