Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Huế |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo
Về dự giờ môn toán lớp 6C
Kiểm tra bài cũ
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, a2 . a8
b, x7 . x . x4
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Tiết 14:
Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
* Tổng quát:
Quy ước a0 = 1 (a 0)
Tổng quát:
am : an = am-n (a 0, m n)
?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
a) 712 : 74 ; b) x6 : x3(x 0) ; c)a4 : a4(a 0)
Bài tập trắc nghiệm
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
d.Các câu trên đều sai.
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:
a. 75 : 7 = 75
b. x5 : x2 = x3 (x 0)
c. a5 : a3 = a8 (a 0)
d. x5 : x5 = 1 (x 0)
Đ
S
Đ
S
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10.
?3
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời:
G. 1110 : 115 = L. 24 . 26 =
O. x4 . x . x3 = N. 56 : 50 =
H. 36 : 35 = A. 62 . 6 =
I. a9 : a ( a 0) = V. 78 : 74 =
74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115
115
G
x8
O
3
H
a8
I
210
L
56
N
63
A
H
N
74
V
4; 9; 16; 25; 36
22 32 42 5 2 62
Số chính phương
Tổng 13 + 23 có là một số chính phương không?
Bài tập 72 (SGK – 31)
Bài tập:
Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 23 b) 3n = 9
c) 25n = 1 d) n50 = n
Nên n = 3
Hay 3n = 32
Nên n = 2
Nên n = 1 hoặc n = 0
Hay 25n = 250
Nên n = 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, nhận biết được một số là số chính phương.
Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30)
99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18)
Xin cảm ơn các quý thầy cô!
Chúc các em học giỏi!
Các thầy cô giáo
Về dự giờ môn toán lớp 6C
Kiểm tra bài cũ
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, a2 . a8
b, x7 . x . x4
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Tiết 14:
Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
* Tổng quát:
Quy ước a0 = 1 (a 0)
Tổng quát:
am : an = am-n (a 0, m n)
?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
a) 712 : 74 ; b) x6 : x3(x 0) ; c)a4 : a4(a 0)
Bài tập trắc nghiệm
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
d.Các câu trên đều sai.
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:
a. 75 : 7 = 75
b. x5 : x2 = x3 (x 0)
c. a5 : a3 = a8 (a 0)
d. x5 : x5 = 1 (x 0)
Đ
S
Đ
S
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10.
?3
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời:
G. 1110 : 115 = L. 24 . 26 =
O. x4 . x . x3 = N. 56 : 50 =
H. 36 : 35 = A. 62 . 6 =
I. a9 : a ( a 0) = V. 78 : 74 =
74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115
115
G
x8
O
3
H
a8
I
210
L
56
N
63
A
H
N
74
V
4; 9; 16; 25; 36
22 32 42 5 2 62
Số chính phương
Tổng 13 + 23 có là một số chính phương không?
Bài tập 72 (SGK – 31)
Bài tập:
Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 23 b) 3n = 9
c) 25n = 1 d) n50 = n
Nên n = 3
Hay 3n = 32
Nên n = 2
Nên n = 1 hoặc n = 0
Hay 25n = 250
Nên n = 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, nhận biết được một số là số chính phương.
Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30)
99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18)
Xin cảm ơn các quý thầy cô!
Chúc các em học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)