Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng | Ngày 24/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi: Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 53 .52 b/ a8.a2

Làm thế nào để thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Ta đã biết: a8.a2 = a10.
 Vấn đề: a10 : a2 = ?
- Trong trường hợp m = n thì am : am = 1, (a ≠ 0).
Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
Qui ước: a0 = 1 (a≠0)
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n
, (a ≠ 0)
- Với m> n, ta có:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
* Tổng quát:
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
- Chú ý:
Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra :
a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ? Với a ≠ 0
?1
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 ; b/ x6 : x3 (x ≠ 0);
c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ); d/ 8 : 22.
?2
Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Thảo luận nhóm (3 phút)
Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài 67/ 30 ( SGK):
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 38 :34; b/ 108 :102; c/ a6: a (a ≠ 0).
Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
3/ Chú ý :
- Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6
= 4. 103 + 3. 102 + 7.101 + 6.100;
abc = a.100 + b.10 + c
= a.102 + b.101 + c.100.
1/ Ví dụ:
- Ví dụ:
538 = 5.102 + 3.101 + 8.100;
Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
abcd = a.103 + b.102 +c.101 + d.100.
?3
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
B. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
C. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông thích hợp:
a/ 75: 7 = 75
b/ x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
c/ a3 . a5 = a8
d/ x5 : x5 = 0
Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
B
S
Đ
Đ
S
T
A
U
L
H
U
Y
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được ở bên dưới.
Ô chữ gồm 7 chữ cái. Đây là tên của một trong những chủ đề đã học.
A.1110 :115 =
T. x4 .x. x3 =
U. 93 : 35 =
L. 24. 43 =
Y. 56 : 50 =
H. 23 . 33 =
115
x8
34
210
56
66
115
x8
34
34
66
56
210
TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại qui tắc nhân, chia 2 lũy thừ cùng cơ số;
- Xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10;
Làm các BT: 72/ 13 SGK; 100, 101, 102 /SBT.
- Chuẩn bị bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”.
Tiết 14: §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)