Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lai |
Ngày 24/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 14
§8.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/KIỂM TRA BÀI CŨ
II/BÀI MỚI
III/CỦNG CỐ
IV/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Bt 64/29: a) 23.22.24 b) 102.103.105
2.Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Bt 64/29:c) x.x5 d) a3.a2.a5
Bt 64/29:
a)23.22.24=23+2+4=29
b)102.103.105=102+3+5=1010
-Dạng tổng quát:am.an=am+n
Bt 64/29:
c)x.x5=x1+5=x6
d)a3.a2.a5=a3+2+5=a10
Đáp án
Tiết 14
§8.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
57:53=
54
57:54=
53
a4.a5=a9
a9:a5=a4
(=a9-5)
a9:a4=a5
(=a9-4)
a≠0
Ta đã biết 53.54=57.Hãy suy ra:
1.Ví dụ
?1
II/BÀI MỚI
-Với m>n ta có:
am:an=am-n(a≠0)
-Với m=n ta có:
am:am=1=a0 với a≠0 ,chẳng hạn 54:54=1=50
Quy ước: a0=1(a ≠0)
Tổng quát:
am:an=am-n (a ≠0;m 0)
2.Tổng quát
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số(khác 0),ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
3.Chú ý:
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a)712:74 b)x6:x3(x≠0) c)a4:a4(a ≠0)
Đáp án:
a)712:74=712-4=78
b)x6:x3(x ≠0)=x6-3=x3
c)a4:a4(a ≠0)=a0=1
?2
Bt 67/30. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)38:34 b)108:102 c)a6:a (a≠0)
a)38:34=38-4=a4
b)108:102=108-2=106
c)a6:a (a≠0)=a6-1=a5
?
Đáp án
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ:
2475=2.1000+4.100+7.10+5.1
=2.103 +4.102 +7.10+5.100
3.Chú ý
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Đáp án:
538=5.102+3.10+8.100
Hoạt động nhóm
?3
=
a.103+b.102+c.10+d.100
III/CỦNG CỐ
1.Nêu công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Bt 69/30: Điền chữ Đ(đúng),S(sai)vào ô vuông
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
S
S
S
S
S
Trắc nghiệm
Câu nào sau đây đúng hay sai.Nếu sai thì sửa
S
310
Đ
S
Đ
a ≠0
S
b ≠0
S
Đ
Đ
2
IV/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1.Học thuộc làu công thức tổng quát
2.Bài tập :68,70,71/30;72/31
3.Xem trước bài :Thứ tự thực hiện phép tính
Tiết học đến đây chấm dứt.
Kính chúc các thầy cô dồi dào sức khỏe,
Chúc lớp học chúng ta học hành tiến bộ
§8.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/KIỂM TRA BÀI CŨ
II/BÀI MỚI
III/CỦNG CỐ
IV/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Bt 64/29: a) 23.22.24 b) 102.103.105
2.Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Bt 64/29:c) x.x5 d) a3.a2.a5
Bt 64/29:
a)23.22.24=23+2+4=29
b)102.103.105=102+3+5=1010
-Dạng tổng quát:am.an=am+n
Bt 64/29:
c)x.x5=x1+5=x6
d)a3.a2.a5=a3+2+5=a10
Đáp án
Tiết 14
§8.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
57:53=
54
57:54=
53
a4.a5=a9
a9:a5=a4
(=a9-5)
a9:a4=a5
(=a9-4)
a≠0
Ta đã biết 53.54=57.Hãy suy ra:
1.Ví dụ
?1
II/BÀI MỚI
-Với m>n ta có:
am:an=am-n(a≠0)
-Với m=n ta có:
am:am=1=a0 với a≠0 ,chẳng hạn 54:54=1=50
Quy ước: a0=1(a ≠0)
Tổng quát:
am:an=am-n (a ≠0;m 0)
2.Tổng quát
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số(khác 0),ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
3.Chú ý:
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a)712:74 b)x6:x3(x≠0) c)a4:a4(a ≠0)
Đáp án:
a)712:74=712-4=78
b)x6:x3(x ≠0)=x6-3=x3
c)a4:a4(a ≠0)=a0=1
?2
Bt 67/30. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)38:34 b)108:102 c)a6:a (a≠0)
a)38:34=38-4=a4
b)108:102=108-2=106
c)a6:a (a≠0)=a6-1=a5
?
Đáp án
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ:
2475=2.1000+4.100+7.10+5.1
=2.103 +4.102 +7.10+5.100
3.Chú ý
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Đáp án:
538=5.102+3.10+8.100
Hoạt động nhóm
?3
=
a.103+b.102+c.10+d.100
III/CỦNG CỐ
1.Nêu công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Bt 69/30: Điền chữ Đ(đúng),S(sai)vào ô vuông
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
S
S
S
S
S
Trắc nghiệm
Câu nào sau đây đúng hay sai.Nếu sai thì sửa
S
310
Đ
S
Đ
a ≠0
S
b ≠0
S
Đ
Đ
2
IV/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1.Học thuộc làu công thức tổng quát
2.Bài tập :68,70,71/30;72/31
3.Xem trước bài :Thứ tự thực hiện phép tính
Tiết học đến đây chấm dứt.
Kính chúc các thầy cô dồi dào sức khỏe,
Chúc lớp học chúng ta học hành tiến bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)