Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Đỗ Danh Cường |
Ngày 24/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường trung học cơ sở ngô quyền
sinh hoạt chuyên đề tổ tự nhiên - hki
Năm học 2013 - 2014
Giáo viên thực hiện : đỗ thị thắm
số học 6
K
I. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Nêu công thức tổng quát ?
Ap dụng. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
B
a8. a2
53. 54
x7. x5. x
23. 8
K
I. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Nêu công thức tổng quát ?
Ap dụng. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a8. a2 = a8+2 = a10
53. 54 = 53+4 = 57
x7. x5. x = x7+5+1 = x13
23. 8 = 23. 23 = 26
Ta đã biết: a8.a2 = a10
a10 : a2 = ?
Ta đã biết: a8.a2 = a10
a10 : a8 = ?
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
54
53
Có nhận xét gì về số mũ của thương và số mũ của số bị chia và số chia
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
54
53
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
a10 : a2 = a8
a10 : a8 = a2
( = a10 - 2 )
( = a10 - 8 )
(với a ≠ 0)
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
54
53
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
a10 : a2 = a8
a10 : a8 = a2
( = a10 - 2 )
( = a10 - 8 )
(với a ≠ 0)
am:an=?
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
am:an=?
2. Tổng quát:
am : an = am – n
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý điều kiện gì ?
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
Trong trường hợp m = n, ta được kết quả của am : an bằng bao nhiêu ?
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
Quy ước:
Chú ý:
a0 = 1 ( với a ≠ 0 )
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
Quy ước:
a0 = 1 ( với a ≠ 0 )
Chú ý:
?2
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0)
c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ) d/ 8 : 22
Thảo luận nhóm (3 phút)
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
3. Chú ý:
2475 =
2 . 1000 +
4 . 100 +
7 . 10 +
5 . 1
2475 =
2 . 103 +
4 . 102 +
7 . 101 +
5 . 100
2475 = (103 + 103)+ (102 +102 + 102 + 102)
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
?
3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
?3
Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
538 = 5.102 + 3.10 + 8
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
4. Luyện tập :
Bài tập trắc nghiệm
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Ta chia các cơ số và trừ các số mũ.
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:
a. 75 : 7 = 75
b. x5 : x2 = x3 (x ≠ 0)
c. a5 : a3 = a8 (a ≠ 0)
d. x5 : x5 = 1 (x ≠ 0)
Đ
S
Đ
S
Bài tập 1:
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 712 : 74
b) 36 : 3
c) x6 : x3 (x ≠ 0)
d) a4 : a4 (a ≠ 0)
e) 810 : 23
= 78
= 35
= x3
= 1
= 810 : 8 = 89
trò chơi
Ô chữ
A
C
Ô
H
P
1 2 3 4 5
K
trò chơi
Ô chữ
Ô chữ gồm 05 chữ cái.
Đây là một hành động trẻ em rất thích làm vào đêm trung thu.
trò chơi
Ô chữ
A
C
Ô
H
P
1 2 3 4 5
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 23 b) 3n = 9
c) 25n = 1 d) n50 = n
Nên n = 3
Hay 3n = 32
Nên n = 2
Nên n = 1 hoặc n = 0
Hay 25n = 250
Nên n = 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Nắm vững công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm BT 67; 69;72/30-31 SGK;
96,100/14 SBT
Chuẩn bị tiết sau:
“Thứ tự thực hiện phép tính”
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
sinh hoạt chuyên đề tổ tự nhiên - hki
Năm học 2013 - 2014
Giáo viên thực hiện : đỗ thị thắm
số học 6
K
I. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Nêu công thức tổng quát ?
Ap dụng. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
B
a8. a2
53. 54
x7. x5. x
23. 8
K
I. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Nêu công thức tổng quát ?
Ap dụng. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a8. a2 = a8+2 = a10
53. 54 = 53+4 = 57
x7. x5. x = x7+5+1 = x13
23. 8 = 23. 23 = 26
Ta đã biết: a8.a2 = a10
a10 : a2 = ?
Ta đã biết: a8.a2 = a10
a10 : a8 = ?
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
54
53
Có nhận xét gì về số mũ của thương và số mũ của số bị chia và số chia
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
54
53
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
a10 : a2 = a8
a10 : a8 = a2
( = a10 - 2 )
( = a10 - 8 )
(với a ≠ 0)
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ?
?1
54
53
( = 57 - 3 )
( = 57 - 4 )
a10 : a2 = a8
a10 : a8 = a2
( = a10 - 2 )
( = a10 - 8 )
(với a ≠ 0)
am:an=?
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
am:an=?
2. Tổng quát:
am : an = am – n
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý điều kiện gì ?
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
Trong trường hợp m = n, ta được kết quả của am : an bằng bao nhiêu ?
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
Quy ước:
Chú ý:
a0 = 1 ( với a ≠ 0 )
K
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
am : an = am – n
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
Quy ước:
a0 = 1 ( với a ≠ 0 )
Chú ý:
?2
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0)
c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ) d/ 8 : 22
Thảo luận nhóm (3 phút)
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
3. Chú ý:
2475 =
2 . 1000 +
4 . 100 +
7 . 10 +
5 . 1
2475 =
2 . 103 +
4 . 102 +
7 . 101 +
5 . 100
2475 = (103 + 103)+ (102 +102 + 102 + 102)
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
?
3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
?3
Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
538 = 5.102 + 3.10 + 8
Tiết 14
$8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
4. Luyện tập :
Bài tập trắc nghiệm
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Ta chia các cơ số và trừ các số mũ.
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:
a. 75 : 7 = 75
b. x5 : x2 = x3 (x ≠ 0)
c. a5 : a3 = a8 (a ≠ 0)
d. x5 : x5 = 1 (x ≠ 0)
Đ
S
Đ
S
Bài tập 1:
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 712 : 74
b) 36 : 3
c) x6 : x3 (x ≠ 0)
d) a4 : a4 (a ≠ 0)
e) 810 : 23
= 78
= 35
= x3
= 1
= 810 : 8 = 89
trò chơi
Ô chữ
A
C
Ô
H
P
1 2 3 4 5
K
trò chơi
Ô chữ
Ô chữ gồm 05 chữ cái.
Đây là một hành động trẻ em rất thích làm vào đêm trung thu.
trò chơi
Ô chữ
A
C
Ô
H
P
1 2 3 4 5
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 23 b) 3n = 9
c) 25n = 1 d) n50 = n
Nên n = 3
Hay 3n = 32
Nên n = 2
Nên n = 1 hoặc n = 0
Hay 25n = 250
Nên n = 0
HOẠT ĐỘNG NHÓM
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Nắm vững công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm BT 67; 69;72/30-31 SGK;
96,100/14 SBT
Chuẩn bị tiết sau:
“Thứ tự thực hiện phép tính”
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Danh Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)