Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thủy |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán 6
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY : NGUYỄN VĂN THUỶ
Chào mừng các thầy, cô giáo và các em học sinh!
ĐẾN DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a) 53 .54 b) 24.22.2 c) a8.a2
a) 57
b) 27
c) a10
Kết quả :
a10 : a2 = ? am :an = ?
Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
1. Ví dụ :
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Ti?t 14:
Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra :
a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ?
Có nhận xét gì về :
-co s? c?a thuong ; co s? c?a s? chia ; co s? c?a s? b? chia
- số mũ của thương với số mũ của Số bị chia và số chia ?
Với a ? 0
-Thực hiện phép chia : am : an ?
-Ñeå pheùp chia am : an thöïc hieän ñöôïc ta caàn chuù yù ñeán nhöõng ñieàu kieän gì ?
a ? 0 và m ? n
-Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao nhiêu ?
Ta đã biết 53 .54 = 57. Hãy suy ra :
57 : 54 = ? ; 57 : 53 = ?
(= 53)
(= 54)
(= a8)
(= a2)
(= am-n)
(= a0)
Khi đó am : am = am - m = a0 = 1 (a ? 0) .
Qui ước a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
nguyên cơ số
trừ các số mũ
Như vậy : a10 : a2 = a10-2 = a8
am : an = am-n
Với a ≠ 0 và m≥ n
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 712 : 74 b) x6 : x3 (x ≠ 0 ) c) a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Đáp số:
a) 712 : 74 =7
b) x6: x3 = x
c) =a4-4 = a0 = 1
= 78
12-4
6-3
= x3
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 38 :34 b) 108 :102 c) a6: a (a?0 )
Đáp số:
a) =38-4 =34
b)=108-2 =106
c)= a6-1 = a5
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
S
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Đ
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Đ
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
S
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
b
Viết các kết quả các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 43 .44 .4 b) x8 : x (x≠ 0)
c) 164 : 28 d) 149 : 79
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bi t?p :
Lu? th?a c?a m?t thuong :
( x: y) m = xm : ym ( y? 0)
Lu? th?a c?a m?t thuong b?ng thuong cc lu? th?a .
Luỹ thừa của một tích :
( x. y) m = xm . ym
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
a) 48 b) x3 c) 164: 28 = (24)4 : 28 = 216 : 28 = 28
d) 149: 79 = (14: 7) 9 = 29
Đáp số :
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Chú ý :
3.102 = 102 + 102 + 102
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài 72 :
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên
Các sau số nào là số chính phương : 3 ;4 ;5 ;25;15 ;49 ;36
;24 ; 81 ;
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G. 210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74 : 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74 : 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
70 = 1
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
70 = 1
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
70 =1
56
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
70 = 1
56
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G. 210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74 : 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
70=1
56
63
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70 = 1
56
63
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74. 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70 = 1
56
63
77
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70 = 1
56
66
74
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70=1
56
63
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
Hướng dẫn tự học
Bài vừa học :
_ Hoïc thuoäc qui taéc chia hai luõy thöøa cuøng cô soá (khaùc 0).
_ Bieát caùch bieåu dieãn moät soá töï nhieân döôùi daïng toång caùc luõy thöøa cuûa 10.
_ Naém coâng thöùc luõy thöøa cuûa moät tích,luyõ thöøa cuûa moät thöông.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Baøi taäp theâm: Tìm soá töï nhieân n bieát :
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
Bài sắp học:
Đọc trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính"
Tiết học đã kết thúc chúc các em
Chaêm ngoan hoïc gioûi
ÑAÏT NHIEÀU ÑIEÅM 10
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY : NGUYỄN VĂN THUỶ
Chào mừng các thầy, cô giáo và các em học sinh!
ĐẾN DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a) 53 .54 b) 24.22.2 c) a8.a2
a) 57
b) 27
c) a10
Kết quả :
a10 : a2 = ? am :an = ?
Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
1. Ví dụ :
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Ti?t 14:
Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra :
a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ?
Có nhận xét gì về :
-co s? c?a thuong ; co s? c?a s? chia ; co s? c?a s? b? chia
- số mũ của thương với số mũ của Số bị chia và số chia ?
Với a ? 0
-Thực hiện phép chia : am : an ?
-Ñeå pheùp chia am : an thöïc hieän ñöôïc ta caàn chuù yù ñeán nhöõng ñieàu kieän gì ?
a ? 0 và m ? n
-Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao nhiêu ?
Ta đã biết 53 .54 = 57. Hãy suy ra :
57 : 54 = ? ; 57 : 53 = ?
(= 53)
(= 54)
(= a8)
(= a2)
(= am-n)
(= a0)
Khi đó am : am = am - m = a0 = 1 (a ? 0) .
Qui ước a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
nguyên cơ số
trừ các số mũ
Như vậy : a10 : a2 = a10-2 = a8
am : an = am-n
Với a ≠ 0 và m≥ n
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 712 : 74 b) x6 : x3 (x ≠ 0 ) c) a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Đáp số:
a) 712 : 74 =7
b) x6: x3 = x
c) =a4-4 = a0 = 1
= 78
12-4
6-3
= x3
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 38 :34 b) 108 :102 c) a6: a (a?0 )
Đáp số:
a) =38-4 =34
b)=108-2 =106
c)= a6-1 = a5
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
S
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Đ
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Đ
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
S
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Choïn caâu traû lôøi ñuùng vaø khoanh troøn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
b
Viết các kết quả các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 43 .44 .4 b) x8 : x (x≠ 0)
c) 164 : 28 d) 149 : 79
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bi t?p :
Lu? th?a c?a m?t thuong :
( x: y) m = xm : ym ( y? 0)
Lu? th?a c?a m?t thuong b?ng thuong cc lu? th?a .
Luỹ thừa của một tích :
( x. y) m = xm . ym
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
a) 48 b) x3 c) 164: 28 = (24)4 : 28 = 216 : 28 = 28
d) 149: 79 = (14: 7) 9 = 29
Đáp số :
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Chú ý :
3.102 = 102 + 102 + 102
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài 72 :
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên
Các sau số nào là số chính phương : 3 ;4 ;5 ;25;15 ;49 ;36
;24 ; 81 ;
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G. 210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74 : 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74 : 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
70 = 1
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
70 = 1
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
70 =1
56
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
70 = 1
56
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G. 210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74 : 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
70=1
56
63
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70 = 1
56
63
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74. 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70 = 1
56
63
77
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70 = 1
56
66
74
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.210 :28 =
O. x4 .x. x3 =
H. 46 : 43 =
L. 74: 74 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
22
x8
43
a8
70=1
56
63
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
Hướng dẫn tự học
Bài vừa học :
_ Hoïc thuoäc qui taéc chia hai luõy thöøa cuøng cô soá (khaùc 0).
_ Bieát caùch bieåu dieãn moät soá töï nhieân döôùi daïng toång caùc luõy thöøa cuûa 10.
_ Naém coâng thöùc luõy thöøa cuûa moät tích,luyõ thöøa cuûa moät thöông.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Baøi taäp theâm: Tìm soá töï nhieân n bieát :
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
Bài sắp học:
Đọc trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính"
Tiết học đã kết thúc chúc các em
Chaêm ngoan hoïc gioûi
ÑAÏT NHIEÀU ÑIEÅM 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)