Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển | Ngày 24/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Trắc nghiệm ghép đôi
Ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với phép tính ở cột bên trái ?
latex(3^4 . 3^2) =
latex(3 . 3^7) =
latex(3^3 . 3^2) =
latex(3^2 . 3^8) =


Học sinh 2: Bài tập tự luận
Đề bài : Tính số bị chia , số chia và thương trong các phép chia sau . Viết thương tìm được dưới dạng lũy thừa (nếu có) . a) latex(3^5 : 3^2) b) latex(4^3 : 4^3) c) latex(2^7 : 2^4) Giải a) latex(3^5 : 3^2 = 243 : 9 = 27 = 3^3) b) latex(4^3 : 4^3 = 64 : 64 = 1) c) latex(2^7 : 2^4 = 128 : 16 = 8 = 2^3) Học sinh 3: Trắc nghiệm một lựa chọn
Tìm x biết : latex(x . 5^4 = 5^7) . Vậy giá trị của x là :
latex(5^4)
latex(5^3)
latex(5^5)
latex(5^2)
Từ latex(x . 5^4 = 5^7 => x = 5^7 : 5^4 = 5^3) Bài mới
Ví dụ:
1) Ví dụ a) latex(3^5 : 3^2 = 3^3) b) latex(2^7 : 2^4 = 2^3) c) latex(5^7 : 5^4 = 5^3) ( latex(3^(5-2) )) ( latex(2^(7-4))) (latex(5^(7-4))) Áp dụng cách làm trên hãy tính : a) latex(12^8 : 12^6) b) latex(a^5 : a^3 (a!=0)) c) latex(x^6 : x^2 (x!=0)) Giải a) latex(12^8 : 12^6 = 12^(8-6) = 12^2) b) latex(a^5 : a^3 = a^(5-3) = a^2) c) latex(x^6 : x^2 = x^(6-2) = x^4) Tổng quát:
2) Tổng quát Với m > n ta có : latex(a^m : a^n = a^(m-n) (a != 0)) Khi m = n thì latex(a^m : a^n = a^0 = 1 (a != 0)) Ta quy ước : latex(a^0 = 1 (a != 0)) latex(a^m : a^n = a^(m-n) (a != 0 ; m>=n)) Chú ý :Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) , ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ . Bài tập: Trong các cách làm sau , cách nào đúng , cách nào sai ?
latex(7^12 : 7^4 = 7^(12-4) = 7^8)
latex(x^6 : x^3 = x^(6-3) = x^3)
latex(x^6 : x^3 = x^(6:3) = x^3)
latex(a^4 : a^4 = a^(4-4) = a^0 = 1 (a!=0))
Chú ý:
3) Chú ý Ghép các lũy thừa của 10 cho ở cột bên phải phù hợp với các số cho ở cột bên trái .
1 =
10 =
100 =
1000 =
10000 =
100000 =
1000000 =
Hãy viết các số sau dưới dạng một tổng giá trị theo vị trí , rồi viết giá trị của mỗi hàng về lũy thừa của 10 ? a) 2475 b) abcd Giải a) 2475 = 2.1000 4.100 7.10 5 = latex(2.10^3 4.10^2 7.10^1 5.10^0) b) abcd = a.1000 b.100 c.10 d = latex(a.10^3 b.10^2 c.10^1 d.10^0) Mỗi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Bài tập vận dụng
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
Kết quả nào sau đây là đúng ?
latex(7^12 : 7^4 = 7^(12-4) = 7^8)
latex(7^12 : 7^4 = 7^(12:4) = 7^3)
latex(x^6 : x^3 = x^2 (x !=0))
latex(x^6 : x^3 = x^3 (x !=0))
latex(x^6 : x^6 = x^0 (x !=0))
Bài 2: Trắc nghiệm một lựa chọn
Tìm x biết : latex(13^9 : x = 13^5) . Giá trị của x là :
latex(13^14)
latex(13^5)
latex(13^4)
latex(13^3)
Bài 3: Trắc nghiệm một lựa chọn
Tìm x biết : latex( x : 13^9 = 13^5) . Giá trị của x là :
latex(13^14)
latex(13^5)
latex(13^4)
latex(13^3)
Bài 4: Trắc nghiệm một lựa chọn
Kết quả của phép tính : latex((3^36 . 3^18) : 3^53) là
3
1
latex(3^2)
latex(3^107)
Bài 5: Trắc nghiệm ghép đôi
Ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các phép tính cho ở cột bên trái .
latex(3^3 . 3^4) =
latex(3^12 : 3^7) =
latex(5^5 : 5) =
latex(5^9 : 5^6) =
latex(3^8 : 9^3) =



Bài 6: Trắc nghiệm một lựa chọn
Viết 32078 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 . Trong các cách viết sau cách nào đúng ?
= 30000 2000 70 8
= 3.10000 2.1000 0.100 7.10 8
= latex(3*10^4 2*10^3 7*10^1 8*10^0)
= latex(3*10^4 2*10^3 0*10^2 7*10^1 8*10^0)
Hướng dẫn về nhà:
- Học công thức tổng quát về chia hai lũy thừa cùng cơ số . - Nắm được cách viết một số dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 - Làm các bài tập : 68 , 70 , 71 (SGK) Trò chơi:
Điền các chữ thích hợp vào ô trống dưới đây . Đây là tên của một danh tướng huyền thoại của Việt Nam . V : latex(2^7 : 2^5)= N : latex(3^6 : 3^3) = U : latex(4^2 * 4^3)= I : latex(2^2 * 2^3)= G : latex(7^5 : 7^5)= E : latex(7^5 : 7^3)= Y : latex(11^12 : 11^8)= P : latex(5^6 : 5^3)= A : latex(3^2 * 3^3)= O : latex(8^8 : 8^6)= 4 64 27 1 latex(4^5) latex(11^4) 49 27 1 32 latex(3^5) 125 4 V 27 N N latex(4^5) U 32 I 1 G G 49 E latex(11^4 Y 125 P latex(3^5 A 64 O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)