Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Kỷ Niệm Phẩm |
Ngày 24/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy giáo, cô giáo
đến dự giờ môn Toán lớp 6A
KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS1: - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát ( 4 đ )
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa (6đ)
Trả lời:
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
- Công thức:
Như ta đã biết:
Vậy:
?1 Ta đã biết . Hãy suy ra:
Em có nhận xét gì về số mũ của số bị chia,số chia với số mũ của thương
Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ
?1 Ta đã biết . Hãy suy ra:
Ta đã biết
Suy ra:
Để thực hiện phép chia a9:a5 và a9:a4 ta có cần điều kiện gì không ?Vì sao ?
vì số chia không thể bằng 0
Nếu ta có am:an với m>n; thì ta sẽ có kết quả như thế nào ?
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví du
2. Tổng quát
Ta đã xét am:an với m > n , Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao?
Hãy tính: 34: 34 =
am: am =
34-4 = 30
am-m = a0
= 1
= 1
Quy ước:
a0 = 1
Tổng quát:
Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ
2. Tổng quát
?2
Tổng quát:
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712:74 b) x6:x3 c) a4:a4
Bài làm:
a) 712:74 = 712 - 4 = 78
b) x6 : x3 = x6 - 3 = x3
c) a4 : a4 = a4 - 4 = a0 = 1
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ
Tổng quát
- Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Ví dụ:
Ta có: 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103 + 4. 102 + 7. 101 + 5. 100
?3
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
(Hoạt dộng nhóm: nhóm 1,3 viết số 538, nhóm 2,4 viết số )
Ví dụ
Tổng quát
3. Chú ý
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài tập traộc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
33. 34 = ?
312 B. 912 C. 37 D. 67
2. 55: 5 = ?
A. 55 B. 54 C. 53 D. 14
3. 23. 42 = ?
A. 86 B. 65 C. 27 D. 26
4. 710: 710 = ?
A. 710 B. 720 C. 70 D. 1
Bài tập 67 / 30 SGK
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38:34 b) 108:102 c) a6:a
Bài làm:
a) 38:34 = 38 - 4 =34
b) 108:102 = 108 - 2 = 106
c) a6:a = a6 - 1= a5
Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ?
- Phân biệt giữa cách nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập:68, 70, 71/T30,31(SGK)
Hướng dẫn:
BT 69: Áp dụng công thức nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm
BT 71: Áp dụng định nghĩa lũy thừa
suy ra c = 1
-Xem trước bài" Thứ tự thực hiện các phép tính" và chuẩn bị
1/. Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức mà em học ở cấp I
+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
+ Đối với biêu thức có dấu ngoặc
2/. Làm ?1,?2 tr 32 SGK
quý thầy giáo, cô giáo
đến dự giờ môn Toán lớp 6A
KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS1: - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát ( 4 đ )
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa (6đ)
Trả lời:
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
- Công thức:
Như ta đã biết:
Vậy:
?1 Ta đã biết . Hãy suy ra:
Em có nhận xét gì về số mũ của số bị chia,số chia với số mũ của thương
Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ
?1 Ta đã biết . Hãy suy ra:
Ta đã biết
Suy ra:
Để thực hiện phép chia a9:a5 và a9:a4 ta có cần điều kiện gì không ?Vì sao ?
vì số chia không thể bằng 0
Nếu ta có am:an với m>n; thì ta sẽ có kết quả như thế nào ?
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví du
2. Tổng quát
Ta đã xét am:an với m > n , Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao?
Hãy tính: 34: 34 =
am: am =
34-4 = 30
am-m = a0
= 1
= 1
Quy ước:
a0 = 1
Tổng quát:
Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ
2. Tổng quát
?2
Tổng quát:
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712:74 b) x6:x3 c) a4:a4
Bài làm:
a) 712:74 = 712 - 4 = 78
b) x6 : x3 = x6 - 3 = x3
c) a4 : a4 = a4 - 4 = a0 = 1
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ví dụ
Tổng quát
- Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Ví dụ:
Ta có: 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103 + 4. 102 + 7. 101 + 5. 100
?3
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
(Hoạt dộng nhóm: nhóm 1,3 viết số 538, nhóm 2,4 viết số )
Ví dụ
Tổng quát
3. Chú ý
TIẾT 14: 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài tập traộc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
33. 34 = ?
312 B. 912 C. 37 D. 67
2. 55: 5 = ?
A. 55 B. 54 C. 53 D. 14
3. 23. 42 = ?
A. 86 B. 65 C. 27 D. 26
4. 710: 710 = ?
A. 710 B. 720 C. 70 D. 1
Bài tập 67 / 30 SGK
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38:34 b) 108:102 c) a6:a
Bài làm:
a) 38:34 = 38 - 4 =34
b) 108:102 = 108 - 2 = 106
c) a6:a = a6 - 1= a5
Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ?
- Phân biệt giữa cách nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập:68, 70, 71/T30,31(SGK)
Hướng dẫn:
BT 69: Áp dụng công thức nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm
BT 71: Áp dụng định nghĩa lũy thừa
suy ra c = 1
-Xem trước bài" Thứ tự thực hiện các phép tính" và chuẩn bị
1/. Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức mà em học ở cấp I
+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
+ Đối với biêu thức có dấu ngoặc
2/. Làm ?1,?2 tr 32 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kỷ Niệm Phẩm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)