Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Lê Tấn Hoàng | Ngày 24/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
MÔN: SỐ HỌC
Lớp: 6A
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Câu hỏi:
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Nêu công thức tổng quát?
Áp dụng:
Viết kết quả phép tính dưới dạng tích một lũy thừa:


KIỂM TRA BÀI CŨ
a10 : a2 = ?
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
1/ Ví dụ:
Ta đã biết . Hãy suy ra
;
54
53
(= 57-3)
(=57-4)
?1
Em có nhận xét gì về số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương?
Nhận xét:
Số mũ số bị chia - số mũ số chia =số mũ thương
Tương tự a7.a5 = a12
Suy ra: a12:a5 =
a12:a7 =
(=a12-5)
(=a12-7)
a7
a5
Để thực hiện phép chia a12:a5 và a12:a7 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao?
2/ Tổng quát:
Tính: 34 : 34 =
am : am =
34-4
am-m
=a0
=30
=1
=1
Quy ước: a0 = 1 (a 0)
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
Vận dụng công thức hãy trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài: a10:a2= ?
Viết thương của hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa:
?2
Hãy biểu diễn số 2564 dưới dạng tổng?
2564 =
= 2.1000 + 5.100 + 6.10+ 4
= 2.103 + 5.102 +6. 10+ 4.100
2000 + 500 + 60 + 4
3/ Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng
lũy thừa của 10
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
3/ Chú ý:(SGK)
538 = 5.100+3.10+ 8
= 5.102+ 3.10+ 8.100
abcd = a.1000+b.100+ c.10+ d
= a.103+ b.102 + c.10+ d.100
am:an=am-n (a 0; m n)
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
3/ Chú ý:(SGK)
Bài tập củng cố:
Bài tập 67SGK/tr30:
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)38:34 b)108:102 c)a6:a (a≠0)
a)38 : 34 = 38-4 = 34
b)108 : 102 = 108-2 = 106
c)a6 : a = a6-1= a5 (a≠0)
?
HDVN
am:an=am-n (a 0; m n)
Bài tập củng cố:
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
Bài 71SGK/tr30:
Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n N* ta có:
a/ cn =1 b/ cn = 0

a/ Ta có cn =1 = 1n với mọi n N*
Do đó c=1
b/ cn = 0 với mọi n N* và c 0 thì cn >0 nên không có giá trị n thỏa mãn.
BÀI TẬP Ô CHỮ
Ô chữ gồm 6 chữ cái.
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời:

1) 1110 : 115 = 4) 78 : 74 =

2) x4 . x . x3 = 5) 56 : 50 =

3) 36 : 35 = 6) 62 . 6 =






115
x8
3
H
Y
56
63
Â
N
74
Ơ
T
Hướng dẫn v? nhà:
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ?
Xem lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức mà em học ở cấp I
+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
+ Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
Tiết 14: Đ8. CHIA HAI LUY TH?A C�NG CO S?
- Phân biệt giữa cách nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập:68, 69,71 /T30,31(SGK) v� b�i t?p trong s�ch b�i t?p.
- Xem trước bài "Thứ tự thực hiện các phép tính"
Câu thơ: Chia lũy cùng cơ bao giờ cũng phải
Cơ số giữ nguyên, trừ mũ ra liền.
V� C�C EM H?C SINH L?P 6A
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tấn Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)