Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi lương văn long |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán 6
GV: Bùi Khắc Hưng
Chào mừng các bạn dến với tiết học ngày hôm nay
Lớp 6.2
Bài giảng điện tử lớp 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 53 .52 b/ 24.22.2 c/ a8.a2
a/ 55
b/ 27
c/ a10
Kết quả :
a10 : a2 = ? Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra :
a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ?
Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của Số bị chia và số chia ?
Với a ? 0
Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý đến những điều kiện gì ?
a ? 0 và m ? n
Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao nhiêu ?
Khi đó am : am = am - m = a0 = 1 (a ? 0) .
Qui ước a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ? 0 ) c/ a4 : a4 ( a ? 0 )
Đáp số:
a/ 78
b/ x3
c/ 1
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 38 :34 b/ 108 :102 c/ a6: a (a?0 )
Đáp số:
a/ 34
b/ 106
c/ a5
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Hoan hụ !
Sai r?i !
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
S
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
D
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
D
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
S
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
b
Vi?t các k?t qu? các phép tính sau du?i d?ng m?t lu? th?a :
a/ 43 .44 .4 b/ x8 : x (x? 0)
c/ 164 : 28 d/ 149 : 79
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bài tập :
Lu? th?a c?a m?t thuong :
( x: y) m = xm : ym ( y? 0)
Lu? th?a c?a m?t thuong b?ng thuong các lu? th?a .
Lu? th?a c?a m?t tích :
( x. y) m = xm . ym
Lu? th?a c?a m?t tích b?ng tích các lu? th?a.
a/ 48 b/ x3
c/ 164: 28 = (24)4 : 28 = 216 : 28 = 28
d/ 149: 79 = (14: 7) 9 = 29
Dp s? :
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Chú ý:
3.102 = 102 + 102 + 102
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
x8
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
3
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
8
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
10
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
56
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
63
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
74
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
8
10
56
66
74
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
8
10
56
66
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
Hướng dẫn tự học
Bài vừa học :
_ Học thuộc qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0).
_ Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
_ Nắm công thức lũy thừa của một tích,luỹ thừa của một thương.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Bài tập thêm: Tìm số tự nhiên n biết :
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
Bài sắp học:
Đọc trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính"
Tiết học đã kết thúc chúc các bạn
Chăm ngoan học giỏi
ĐẠT NHIỀU ĐIỂM 10
GV: Bùi Khắc Hưng
Chào mừng các bạn dến với tiết học ngày hôm nay
Lớp 6.2
Bài giảng điện tử lớp 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 53 .52 b/ 24.22.2 c/ a8.a2
a/ 55
b/ 27
c/ a10
Kết quả :
a10 : a2 = ? Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra :
a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ?
Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của Số bị chia và số chia ?
Với a ? 0
Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý đến những điều kiện gì ?
a ? 0 và m ? n
Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao nhiêu ?
Khi đó am : am = am - m = a0 = 1 (a ? 0) .
Qui ước a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ? 0 ) c/ a4 : a4 ( a ? 0 )
Đáp số:
a/ 78
b/ x3
c/ 1
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 38 :34 b/ 108 :102 c/ a6: a (a?0 )
Đáp số:
a/ 34
b/ 106
c/ a5
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Hoan hụ !
Sai r?i !
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
S
a.
b.
c.
d.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
D
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
D
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
S
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
75: 7 = 75
x5 : x 2 = x3 ( x? 0 )
a3 . a5 = a8
x5 : x5 = 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.
b
Vi?t các k?t qu? các phép tính sau du?i d?ng m?t lu? th?a :
a/ 43 .44 .4 b/ x8 : x (x? 0)
c/ 164 : 28 d/ 149 : 79
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Bài tập :
Lu? th?a c?a m?t thuong :
( x: y) m = xm : ym ( y? 0)
Lu? th?a c?a m?t thuong b?ng thuong các lu? th?a .
Lu? th?a c?a m?t tích :
( x. y) m = xm . ym
Lu? th?a c?a m?t tích b?ng tích các lu? th?a.
a/ 48 b/ x3
c/ 164: 28 = (24)4 : 28 = 216 : 28 = 28
d/ 149: 79 = (14: 7) 9 = 29
Dp s? :
Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Chú ý:
3.102 = 102 + 102 + 102
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
538 = 5.102 + 3.10 + 8
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a0 = 1 (a ? 0)
am : an = a m - n (a ? 0 , m? n )
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Chú ý : ( SGK)
8. CHIA HAI LU? TH?A CNG CO S?.
Ti?t 14:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời.
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
x8
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
3
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
8
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
10
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
56
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
63
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
74
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
8
10
56
66
74
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.
G.1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
H. 93 : 35 =
L. 24. 43 = 2
I. a9 : a ( a≠ 0) = a
N. 56 : 50 =
A. 23 . 33 =
V. 214 : 34 =
115
x8
3
8
10
56
66
74
V
I
N
H
H
A
L
O
G
N
Hướng dẫn tự học
Bài vừa học :
_ Học thuộc qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0).
_ Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
_ Nắm công thức lũy thừa của một tích,luỹ thừa của một thương.
_ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)
_ Bài tập thêm: Tìm số tự nhiên n biết :
a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216
Bài sắp học:
Đọc trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính"
Tiết học đã kết thúc chúc các bạn
Chăm ngoan học giỏi
ĐẠT NHIỀU ĐIỂM 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lương văn long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)