Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia sẻ bởi Mai Hung Thang |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
1/ Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
a/ 5 3 . 5 2 =
c/ a 3 . a 4 =
b/ 2 4 . 2 2 . 2 =
5 3+2 = 5 5
2 4+2+1 = 2 7
a 3+4 = a 7
a5 : a3 = ?
Làm thế nào để thực hiện phép chia này?
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
Ta đã biết
Em có nhận xét gì về cơ số , về số mũ của thương , số bị chia và số chia ?
Hãy suy ra
a m – n
(a ≠ 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
suy ra
a/ 712 : 74
b/ x6 : x3 (x ≠ 0 )
c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Đáp số
a/ 78
b/ x3
c/ a0
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
(a khác 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát:
a/ Công thức:
b/ Áp dụng:
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
(a khác 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
Vậy a0 = ?
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa
Bài 67/ 30 ( SGK)
c/ a6 : a
b/ 108 :102
(a≠0 )
a/ 38 : 34
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
(a khác 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
Biểu diển số 2475 trong hệ thập phân.
Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
b/ Bài 2
b/ Bài 2
3. Chú ý: ( sgk/30)
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
b/ Bài 2
3. Chú ý: ( sgk/30)
538 = 5.102 + 3.10 + 8
c/ Bài (?3)
Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
TRỊ CHOI Ơ CH?
G. 1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
L. 103 : 102 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 92 . 94 =
V. 214 : 214 =
H. 92 : 33 =
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta.
Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mỗi chữ cái vào ô tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
V
I
N
H
H
A
L
O
N
G
2/ Công thức tổng quát: am : an = am-n
4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
(a ≠ 0 , m ≥ n )
1/ Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
Qua Bài học hôm nay các em biết thêm được những điều gì?
Ghi nhớ
2. Công thức tổng quát: am : an = am-n
4. Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
1. Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
• Bài tập về nhà: Bài 68; 69; 70; 71 ( sgk- trang 30)
Bài 102 SBT ( trang 14)
• Xem trước bài “§9. Thứ tự thực hiện các phép tính”
Hướng dẫn học ở nhà
2/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
1/ Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
a/ 5 3 . 5 2 =
c/ a 3 . a 4 =
b/ 2 4 . 2 2 . 2 =
5 3+2 = 5 5
2 4+2+1 = 2 7
a 3+4 = a 7
a5 : a3 = ?
Làm thế nào để thực hiện phép chia này?
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
Ta đã biết
Em có nhận xét gì về cơ số , về số mũ của thương , số bị chia và số chia ?
Hãy suy ra
a m – n
(a ≠ 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
suy ra
a/ 712 : 74
b/ x6 : x3 (x ≠ 0 )
c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Đáp số
a/ 78
b/ x3
c/ a0
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
(a khác 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát:
a/ Công thức:
b/ Áp dụng:
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
(a khác 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
Vậy a0 = ?
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa
Bài 67/ 30 ( SGK)
c/ a6 : a
b/ 108 :102
(a≠0 )
a/ 38 : 34
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
(a khác 0)
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
Biểu diển số 2475 trong hệ thập phân.
Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
b/ Bài 2
b/ Bài 2
3. Chú ý: ( sgk/30)
§8. CHIA HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Tiết 14:
1.Ví dụ
2. Tổng quát
a/ Công thức:
b/ Áp dụng: ( ? 2)
a m – n
(a ≠ 0 , m ≥ n )
am : an =
c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
*) Bài tập:
a/ Bài 67 (sgk)
b/ Bài 2
3. Chú ý: ( sgk/30)
538 = 5.102 + 3.10 + 8
c/ Bài (?3)
Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
TRỊ CHOI Ơ CH?
G. 1110 :115 =
O. x4 .x. x3 =
L. 103 : 102 =
I. a9 : a ( a≠ 0) =
N. 56 : 50 =
A. 92 . 94 =
V. 214 : 214 =
H. 92 : 33 =
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta.
Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mỗi chữ cái vào ô tương ứng với mỗi kết quả tìm được.
V
I
N
H
H
A
L
O
N
G
2/ Công thức tổng quát: am : an = am-n
4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
(a ≠ 0 , m ≥ n )
1/ Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
Qua Bài học hôm nay các em biết thêm được những điều gì?
Ghi nhớ
2. Công thức tổng quát: am : an = am-n
4. Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
1. Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
• Bài tập về nhà: Bài 68; 69; 70; 71 ( sgk- trang 30)
Bài 102 SBT ( trang 14)
• Xem trước bài “§9. Thứ tự thực hiện các phép tính”
Hướng dẫn học ở nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hung Thang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)