Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chia sẻ bởi Phạm Văn Tuấn | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

HìNH HọC 6
Giáo viên thực hiện : Phạm Văn Tuấn
TrƯờNG THCS thái Hưng
Chào mừng các thầy cô giáo và các em về dự hội giảng
Kiểm tra bài cũ
HS1
Vẽ 3 điểm thẳng hàng A ; M ; B
điểm M nằm giữa A và B
HS2
Vẽ 3 điểm thẳng hàng A ; M ; B
điểm M không nằm giữa A và B
Đo độ dài các đoạn thẳng
AM =
MB =
AB =
So sánh AM + MB và AB
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 3 + 5 = 8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 3 + 5 = 8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
MB = 3 cm
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 3 + 5 = 8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
MB = 3 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 5 + 3 = 8 cm
Vậy AM + MB = AB
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB =8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
MB = 3 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 8 cm
Nhận xét :
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm
Avà B thì AM + MB = AB. Ngược
lại , nếu AM + MB= AB thì điểm
M nằm giữa hai điểm A và B .
Bạn Nam làm như sau :
AM = 3cm ; MB = 4 cm
AM + MB = 3 + 4 = 7 cm
Vậy AB = 7 cm
Cho hình vẽ
Biết độ dài AM = 3cm
độ dài MB = 4 cm
Tính độ dài AB = ?
( SGK / t120 )
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB =8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
MB = 3 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 8 cm
Nhận xét :
* Ví dụ :
.
A
B
M
3 cm
? cm
Thay AM = 3 cm , AB = 8 cm ta có :
3 + MB = 8
MB = 8 - 3
Vậy MB = 5 ( cm )
Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB
( SGK / t120 )
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB =8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
MB = 3 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 8 cm
Nhận xét :
* Ví dụ :
Hoạt động nhóm
Nhóm 2; 4
Cho M là điểm nằm
giữa Avà B biết :
MB = 5 cm;
AB = 8 cm
Tính AM = ?
Nhóm 1; 3
Cho M là điểm nằm
giữa Avà B biết :
AM = 4 cm;
AB = 8 cm
Tính MB = ?
2/ Một vài dụng cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất
Để đo khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất người ta thường dùng các loại
thước dây, thước gấp , thước chữ A .
* Chú ý trước khi đo ta phải dóng
đường thẳng đi qua hai điểm rồi đo .
3/ Luyện tập :
Cho hình vẽ hãy giải thích vì sao ?
AM + MN + NP + PB = AB
Bài tập 1:
( SGK / t120 )
( SGK / t120 )
1/ Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB?
Tiết 9 Đ 8
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Hình a
Hình b
AM = 3 cm
MB = 5 cm
AB = 8 cm
AM + MB =8 cm
Vậy AM + MB = AB
AM = 5 cm
MB = 3 cm
AB = 8 cm
AM + MB = 8 cm
Nhận xét :
* Ví dụ :
2/ Một vài dụng cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất
Để đo khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất người ta thường dùng các loại
thước dây, thước gấp , thước chữ A .
* Chú ý trước khi đo ta phải dóng
đường thẳng đi qua hai điểm rồi đo .
3/ Luyện tập :
Bài tập 1:
Hướng dẫn bài tập 48 ( SGK/T121 )
? Sợi dây dài 1,25m sau bốn lần đo
liên tiếp tổng chiều dài bằng bao nhiêu
và ta phải làm phép tính gì?
Vậy tổng chiều dài lớp học bằng bao nhiêu?
Bài tập về nhà :
46,47,49,50,51,52 (SGK /t 121,122)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Tuấn
Dung lượng: 6,66MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)